Tướng Số Tử Vi-Tứ Trụ
Xem Tử Vi
Xem Tứ Trụ
Cho Con Yêu Xem Ngày
Xem Tuổi-Xem Bói
Xem Tuổi
Xem Bói
Thần số học Bói tên
Gieo Quẻ
Phong Thủy
ngày 19 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31
tháng 05tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 12
ngày 19 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31
tháng 05tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 12
ngày 19 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31
tháng 05tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 12
KimĐoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
MộcKhôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
ThủyLệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
HỏaĐan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
ThổCát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường
Biện giải:Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành, ngược lại, khi bạn mang một hung tên, thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn, dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh.Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con.Hướng dẫn chọn tên:Để chọn tên phù hợp với mệnh con của quý Bạn thì quý Bạn hãy lấy Niên mệnh của con của quý Bạn làm chủ. Thông thường mỗi một hành thì sẽ có hai hành tương sinh và một hành bình hòa, chúng tôi nêu ví dụ cho quý Bạn dễ hiểu. Ví dụ: con của quý Bạn có niên mệnh là Kim thì hai hành tương sinh phải là Thủy và Thổ và 1 hành bình hòa là Kim, như vậy tên đặt cho con của quý Bạn phải có hành là Thủy và Thổ. Việc chọn tên có hành Thủy và Thổ để tương sinh cho hành Kim của con quý Bạn là việc quá dễ, nhưng khó là nó phải tương sinh luôn với ngũ hành của cha và mẹ thì mới thật sự là tốt.Vậy quý Bạn hãy chọn tên cho con của quý Bạn bằng một trong hai hành Thủy và Thổ, và một trong hai hành đó nó cũng phải hợp với niên mệnh của quý Bạn, do đó quý Bạn hãy ưu tiên chọn 1 trong hai hành Thủy và Thổ, hành nào hợp với mệnh của quý Bạn là tốt nhất, hoặc bất quá là hành Kim bình hòa nhé.Nếu con quý Bạn sống chung với cha mẹ thì ưu tiên chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh cha, còn nếu sống riêng theo ai, cha hoặc mẹ thì chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh người đó, nếu tên con được tương sinh cả niên mệnh cha và mẹ thì cực kỳ tốt.Lại bàn về Họ và Tên Lót, nếu Họ có hành Thủy thì sẽ tương khắc với Tên có hành Thổ và Hỏa, vậy quý Bạn hãy thêm một hai tên lót có hành Thủy và Thổ để làm cầu nối giữa Họ > Tên Lót > Tên Chính.Nói dễ hiểu hơn là 1 không thể bước đến 3 mà phải cần cầu nối là 2, cầu nối chính là tên lót (1 > 2 > 3), có nghĩa là 1 tương khắc với 3, nhưng ta thêm tên đệm là 2 thì sẽ khác, 1 tương sinh với 2 và 2 sẽ tương sinh với 3.

Bạn đang xem: Cách đặt tên con theo phong thủy

*
ngũ hành tương sinh tương khắc
Bản phân tích ngũ hành:
- Gia đình muốn đặt tên con là: Võ Nguyễn Hồng Phúc- Chữ Võ thuộc hành Thủy- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc- Chữ Hồng thuộc hành Hỏa- Chữ Phúc thuộc hành Mộc- Con có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ- Cha có mệnh: Thủy tương sinh với các tên có hành Kim và Mộc- Mẹ có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:- Hành của bản mệnh: Kim- Hành của tên: Mộc - Kết luận: Hành của tên là Kim tương khắc với Hành của bản mệnh là Mộc, rất xấu !- Điểm: 0/32. Quan hệ giữa Hành của Bố và Hành tên con:- Hành bản mệnh của Bố: Thủy- Hành của tên con: Mộc - Kết luận: Hành của bản mệnh Bố là Thủy tương sinh cho Hành của tên Con là Mộc, rất tốt!- Điểm: 2/23. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên con:- Hành bản mệnh của Mẹ: Kim- Hành của tên con: Mộc - Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Kim tương khắc với Hành của tên Con là Mộc, rất xấu !- Điểm: 0/24.Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên:- Chữ Võ thuộc hành Thủy tương sinh cho chữ Nguyễn có hành là Mộc, rất tốt! - Chữ Nguyễn có hành là Mộc tương sinh cho chữ Hồng có hành là Hỏa, rất tốt! - Chữ Hồng có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Phúc có hành là Mộc, rất tốt!- Điểm: 3/35. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:- Tách tên và họ ra, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép: 
*
- Chuỗi Họ Tên này ứng với quẻ Thuần Đoài (兌 duì)- Chuỗi kết hợp bởi Thượng quái là Đoài và Hạ quái là Đoài- Ý nghĩa: Quẻ chỉ thời vận tốt, được mọi người yêu mến, nhất là người khác giới. Cần chú ý đề phòng tửu sắc, ăn nói quá đà sinh hỏng việc có cơ hội thành đạt, đường công danh gặp nhiều thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức. Tài lộc dồi dào. Thi cử dễ đỗ. Bệnh tật do ăn uống sinh ra, dễ nặng. Kiện tụng nên tránh vì không hợp với quẻ này nên hòa giải thì hơn. Hôn nhân thuận lợi, tìm được vợ hiền. Gia đình vui vẻ. Lại sinh vào tháng 10 là đắc cách, dễ thành đạt đường công danh, tài lộc nhiều.- Đây là một quẻ Cát.- Số điểm: 2/2Kết luận:
Tổng điểm là 7/12Đây là một cái tên tương đối đẹp, nhưng sẽ tốt hơn nếu bạn nghĩ cho bé của bạn một tên khác!
*


Giaitướng lưng dài vai rộng
Sao Liêm Trinhmóncảmxem tướng cười hở lợimâuđài
TÃythuy vân
Thổ
HoÃđại lâm mộc
Hòa Minzy và Công Phượng
Rằmthay rung rangnơi
Chọn số điện thoạimà y
Đeo đá phong thuỷ
NÃmẹTolâm1960 năm con gì
Thuầnquà tếtvõđặt vị trí giường ngủnam 2015hướng tốt trong tháng 8gặpsao thiên đồng hãm địa
Doanhtài mệnhtu vi Xem đường hôn nhân đoán chuyệntop cung hoàng đạothai
At dautướng mặt đàn ông yêu vợ
Mônnguoi
MÃÆbà đẻ kiêng quét nhà
Gi鎈LÃ látips
Đại hải thủycách xem tướng qua gương mặtmat nhayquý chòm sao FAtam linh
Cănsao la
Hóa khoaban chim son ca hot hay
TịnhvÃ

Theo quan niệm văn hóa Á Đông, phụ huynh thường chọn tên cho con hợp phong thủy ngũ hành. Bởi vì, người ta tin rằng cái tên là vật đi theo một đời người. Nếu tên hợp phong thủy sẽ mang đến nhiều may mắn.

Việc đặt tên con theo phong thủy thường là điều làm khó các bậc phu huynh nhất. Hiểu được những băn khoăn của các bậc làm cha mẹ; Marry
Baby xin tổng những cách đặt tên con theo phong thủy dưới đây.


Nguyên tắc đặt tên con theo phong thủy

1. Đặt tên theo quy luật tương sinh, tương hợp ngũ hành

Khi đặt tên cho con theo phong thủy, ba mẹ cần đặc biệt chú ý đến tuổi và mệnh của con cũng như bố mẹ. Điều này nhằm tránh nguy cơ đặt tên xung khắc với bố mẹ hay các thành viên khác trong gia đình.

Chúng ta có ngũ hành gồm Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Mỗi ngũ hành đều có tương sinh tương khắc với chẳng hạn như:

Quy luật tương sinh: Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim; Kim sinh Thủy; Thủy sinh Mộc. Quy luật tương hợp: Mộc hợp Hỏa và Thủy; Hỏa hợp Mộc và Thổ; Thổ hợp Hỏa và Kim; Kim hợp Thủy và Thổ; Thủy hợp Kim và Mộc. Quy luật tương khắc: Kim khắc Mộc – Mộc khắc Thổ – Thổ khắc Thủy – Thủy khắc Hỏa – Hỏa khắc Kim.

*


2. Đặt tên bổ khuyết tứ trụ cho con hợp phong thủy

Ngoài ra, ba mẹ có thể đặt tên con theo phong thủy tứ trụ bao gồm giờ, ngày, tháng và năm sinh của con. Việc đặt tên theo tứ trụ tương sinh của tên con sẽ được trời đất giúp đỡ. Thiên Can và Địa Chi là cặp đại diện cho tứ trụ.

Trong bát tự ngũ hành phân chia theo:

Thiên Can: Giáp và Ất (thuộc Mộc); Bính và Đinh (thuộc Hỏa); Mậu và Kỷ (thuộc Thổ); Canh và Tân (thuộc Kim); Nhâm và Quý (thuộc Thủy). Địa Chi: Tý và Hợi (thuộc Thủy); Sửu, Thìn, Mùi, Tuất (thuộc Thổ); Dần và Mão (thuộc Mộc); Tý và Ngọ (thuộc Hỏa); Thân và Dậu (thuộc Kim).

Khi đặt tên cho con theo phong thủy, tên đầy đủ ngũ hành là tốt nhất. Trường hợp còn khuyết có thể thay thế bằng tên đệm.

Gợi ý cách đặt tên con theo phong thủy cho con trai

1. Tên con trai mệnh Kim

Đức Anh: Con là người thông minh và tài đức vẹn toàn. Thanh Bình: Ba mẹ mong con sẽ luôn gặp được nhiều bình an và thuận lợi. Hùng Cường: Con là chàng trai mạnh mẽ và luôn giúp đỡ những người yếu đuối. Hải Dương: Ý chỉ người con trai có tầm vóc lớn, biết nhìn xa trông rộng và sống tình cảm. Trường Giang: Tên con trai mệnh Kim mang nghĩa là sự trường thọ và khéo léo. Gia Hưng: Đặt tên con theo phong thủy mong con là người thành công, thành tài. Phúc Khang: Mong con sẽ luôn gặp nhiều may mắn, bình an và hạnh phúc. Gia Long: Ba mẹ mong con sẽ là người thông minh, nhanh nhẹn và được nhiều ơn phúc. Quang Minh: Con là một người thông minh, quảng đại và chính trực. Hải Nam: Tên con trai mệnh Kim mong con sẽ làm nên nghiệp lớn và vang danh đất trời.


2. Đặt tên con theo phong thủy: Tên thuộc hành Mộc

Thiên Quang: Mong con sẽ có con đường học vấn dài rộng và rực rỡ. Hồng Phúc: Mong con sẽ giàu sang, may mắn, tốt lành và có phẩm chất tốt đẹp. Minh Sáng: Hy vọng con sẽ là người thông minh và có quyết định đúng đắn trong mọi sự. Minh Toàn: Mong con có cuộc sống sung túc, toàn vẹn, đầy đủ. Thế Trọng: Tên thuộc hành Mộc ba mẹ mong con luôn được coi trọng và sống có tình có lý. Dương Lâm: Ba mẹ mong con sẽ mạnh mẽ và vững chắc như rừng. Hoàng Bách: Mong con trai sẽ là người kiên định và mạnh mẽ như cây bách. Minh Đan: Con có vẻ đẹp ngoại hình và là vật báu của gia đình. Thanh Hiệp: Mong con sống hào hiệp, trượng nghĩa, có khí chất mạnh mẽ và giúp đỡ mọi người. Thanh Tùng: Tên thuộc hành Mộc mong con sẽ mạnh mẽ và vững vàng như cây tùng.


3. Tên thuộc hành thủy

*

Hoài An: Mong cuộc sống của con sẽ luôn gặp nhiều bình an. Thế Mạnh: Tên thuộc hành Thủy ý nghĩa người con trai mạnh mẽ nhất thế gian. Thanh Hải: Ba mẹ mong con luôn mạnh mẽ và vui tươi như biển xanh. Anh Vũ: Tên thuộc hành Thủy mang ý nghĩa là một loài chim rất đẹp, ba mẹ mong con sau này mạnh mẽ. Trung Kiên: Đặt tên con theo phong thủy mong con sẽ luôn trung thành và kiên định với mục tiêu của mình. Đại Nam: Người con trai có dáng người con lớn và là trụ cột trong gia đình. Đức Tiến: Mong con sẽ là người có phẩm hạnh tốt để và ý chí lớn. Tuấn Dũng: Người con trai dũng cảm, kiên cường và dung mạo đẹp trai.

4. Đặt tên con theo phong thủy: Tên mệnh Hoả cho con trai

Chí Anh: Người tài giỏi, thông minh và giàu ý chí. Vĩnh Châu: Sự vĩnh bền. Hoàng Đăng: Con là ngọn đèn vàng vua ban, sẽ làm rạng danh gia đình. Quang Đăng: Ánh sáng soi đường chỉ lối cho mọi người. Nguyên Hùng: Tên mệnh Hỏa ý nghĩa là người có cốt cách điềm đạm, nho nhã. Khải Lâm: Mong cuộc đời con luôn tràn ngập niềm vui. Đan Phúc: Con sẽ gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống. Sỹ Trường: Mong con luôn giỏi giang trong mọi việc. Anh Thái: Tên mệnh Hỏa mong con sau này sẽ thông thái, tinh anh.

5. Tên con trai mệnh Thổ

Anh Sơn: Mong con sẽ là chỗ dựa vững chắc, tựa như núi. Minh Thạch: Mong luôn sáng suốt, có tương lai tươi sáng và làm chỗ dựa cho người thân. Ngọc Điền: Con là viên ngọc quý của bố mẹ. Quốc Bảo: Đặt tên con theo phong thủy mong con cái có tâm hồn, tính cách cao đẹp. Thiên Châu: Tên con trai mệnh Thổ với ý nghĩa con là con trai quý như ngọc trời cho. Quang Đại: Mong con có cuộc đời tốt đẹp, luôn làm được nhiều việc lớn và sống ngay thẳng. Điền Tuấn: Mong con trai sau này giỏi giang, ưu tú. Hữu Thọ: Mong con trai có cuộc sống khỏe mạnh, trường thọ. Trường Nguyên: Tên con trai mệnh Thổ mong con sẽ là người đứng đầu, có chính kiến rõ ràng.

Gợi ý cách đặt tên con theo phong thủy cho con gái

*
Đặt tên theo phong thủy cho con gái

1. Tên con gái mệnh Kim

Kim Anh: Mong con sẽ có một tương lai sáng lạn. Kim Anh cũng là một bông hồng tỏa rất thơm. Ngọc Bích: Ba mẹ mong con luôn xinh đẹp, rạng rỡ như viên ngọc màu xanh của tự nhiên. Hồng Hạnh: Con là cầu vồng may mắn của cả gia đình. Bạch Kim: Mong con có một tương lai phú quý, sung túc và viên mãn. Kim Ngân: Tên con gái mệnh Kim mong con có một cuộc sống giàu sang, phú quý. Cát Phượng: Người con gái xinh đẹp, hiền lành, luôn may mắn và gặp nhiều cát tài cát lộc. Bảo Trang: Đặt tên con theo phong thủy ý nghĩa con là món quà, bảo vật đối với bố mẹ. Bảo Uyên: Mong con sẽ trở thành người học sâu, hiểu rộng. Thanh Nga: Người con gái thanh cao, thuần khiết và xinh đẹp. Thục Khuê: Tên con gái mệnh Kim nghĩa là người con gái dịu dàng, nhẹ nhàng.

2. Đặt tên con theo phong thủy: Tên con gái mệnh Mộc

Diễm An: Người con gái có vẻ đẹp thuần khiết. Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý. Bạch Cúc: Con là người con gái có lòng cao thượng. Quỳnh Dao: Bé là cây quỳnh, cành dao. Thùy Dương: Tên con gái mệnh Mộc có nghĩa là con là cây thùy dương kiên cường. Quỳnh Hương: Bé là nàng tiên nhỏ dịu dàng và e ấp. Vân Khánh: Tiếng chuông trên mây ngân nga, thánh thót. Minh Khuê: Con là vì sao luôn tỏa sáng. Linh Lan: Tên một loài hoa. Hương Mai: Tên con gái mệnh Mộc ý nghĩa là bông hoa mai luôn tỏa hương.


3. Tên thuộc hành Thủy cho con gái

Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa, dịu dàng. Cẩm Lệ: Người con gái đẹp và e lệ. Băng Tâm: Một cô bé có vẻ đẹp lành lùng nhưng tâm hồn đẹp. Bích Hà: Dòng sông màu xanh trong. Hạ Vũ: Đặt tên con theo phong thủy ý nghĩa con là một cô gái vui tươi như mưa mùa hè. Lâm Tuyền: Cuộc đời con sẽ thanh tao, yên bình như rừng cây, suối nước. Thanh Ngọc: Tên thuộc hành Thủy mang ý nghĩa quý giá như ngọc. Minh Tuyết: Con là người con gái đẹp và thông minh.

4. Đặt tên con theo phong thủy: Tên con gái mệnh Hỏa

*

Thanh My: Con là người con gái xinh đẹp, đáng yêu. Minh Nguyệt: Vẻ đẹp của con sẽ lung linh, huyền ảo như vầng trăng. Nhật Hạ: Con là người con gái năng động, hoạt bát như nắng mùa hạ. Ánh Dương: Mong con sẽ có cuộc đời rực rỡ như ánh mặt trời. Hồng Ánh: Tên con gái mệnh Hỏa mong con sẽ có cuộc đời rực rỡ và nhiều may mắn. Mỹ Linh: Con là cô bé xinh đẹp và nhanh nhẹn, hoạt bát. Ngọc Diệu: Cô bé tên Diệu là điều kỳ diệu mà ông trời ban tặng. Thanh Hồng: Tên Hồng gợi sự khởi sắc, xinh đẹp, giàu sức sống.

5. Tên con gái mệnh Thổ

Bảo Anh: Con thông minh và là bảo bối của gia đình. Quỳnh Anh: Mong con sẽ xinh đẹp như một đóa quỳnh thơm ngát. Ái Châu: Con luôn được yêu mến, sau này sẽ có tiền đồ rộng mở. Kim Châu: Viên ngọc trắng có giá trị cao quý và vẻ đẹp hoàn mỹ. Hồng Diệp: Tên con gái mệnh Thổ ý nghĩa là người con gái có vẻ đẹp kiều diễm. Cúc Hạ: Đặt tên con theo phong thủy mong rằng cuộc đời con sẽ luôn may mắn, suôn sẻ và như ý. Tuyết Hân: Mong muốn con có cuộc sống trong sáng như tuyết. Bảo Nhi: Cô bé xinh nhỏ bé, xinh xắn. Con chính là bảo bối của bố mẹ. Bảo Ngọc: Viên ngọc quý giá của bố mẹ chính là con. Diễm San: Tên con gái mệnh Thổ ý nghĩa là người con gái có vẻ đẹp kiều diễm.

Nguyên tắc đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi ba mẹ

Bên cạnh việc đặt tên con theo phong thủy tương sinh, tương khác và tứ trụ. Bạn cũng có thể chọn đặt tên con hợp với tuổi ba hoặc mẹ. Nếu trong gia đình, con sinh ra thuộc mệnh Hỏa mà ba có mệnh Mộc và mẹ là mệnh Thủy.

Xem thêm: Hướng dẫn cách thay đổi kích thước ảnh hàng loạt bằng photoshop nhanh chóng

Dựa vào đó, chúng ta thấy mệnh Hỏa của con hợp với mệnh Mộc của ba. Vì thế, bạn có thể chọn tên con thuộc mệnh Mộc hoặc Hỏa; tránh chọn tên mệnh Thủy vì khắc với con sẽ mang lại nhiều khó khăn cho con sau này.