Hãy sưu tầm những mẫu câu chúc thi tốt bằng bằng tiếng Anh và nhiều thứ tiếng khác từ cư dân mạng, những câu chúc này đều truyền tải động lực và niềm tin tuyệt vời, có thể đặc biệt hữu hiệu với những bạn định hướng theo chuyên ngành ngoại ngữ.Bạn đang xem: Chúc thi tốt bằng tiếng hàn

Trong kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển đại học cao đẳng sắp tới, những lời chúc hay, ý nghĩa và có thể pha chút hài hước từ người thân, từ chính các sỹ tử dành cho nhau sẽ mang lại động lực, sự vững tin tuyệt vời khi bước vào kỳ thi (xem tổng hợp lời chúc hay ở đây).

Bạn đang xem: Chúc thi tốt bằng tiếng hàn

Và tại sao chúng ta không thử gửi những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh và nhiều thứ tiếng khác nữa? Điều đó chắc hẳn cũng sẽ tạo thêm nhiều niềm hứng khởi mới cho các bạn thí sinh, nhất là với những bạn định hướng theo chuyên ngành ngoại ngữ.

Dưới đây sẽ là phần sưu tầm những mẫu câu chúc thi tốt bằng bằng tiếng Anh và nhiều thứ tiếng khác từ cư dân mạng, những câu chúc này đều truyền tải động lực và niềm tin tuyệt vời.

Những lời chúc thi tốt hay nhất bằng tiếng Anh

^^

Wishing you all the very bests for your exams.

Mong những điều tốt đẹp nhất đến với bạn trong kỳ thi.

^^

Everything will be fine. You can do it. You can make it.

Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi. Bạn có thể làm được mà.

^^

Everyone wish all the best for you, and hoping that you"ll have success in everything you do!

Mọi người đều cầu chúc những điều tốt đẹp nhất cho bạn, và hy vọng rằng bạn sẽ thành công trong mọi thứ bạn làm.

^^

You have done deep study for getting good marks. I know you will top the exam or getting merit easily. My warmth wishes are always with you.

Bạn đã học hành rất chăm chỉ để đạt được điểm tốt. Mình biết bạn sẽ dẫn đầu kỳ thi hoặc vượt qua nó một cách dễ dàng. Những lời cầu chúc ấm áp của mình sẽ luôn bên bạn.

^^

Wishing you luck and success in your recent exam!

Mình mong rằng bạn thật may mắn và thành công trong kỳ thi sắp tới.

^^

Good luck for your exam

Chúc bạn kỳ thi may mắn.

^^

Wishing you success in your exams!

Mong rằng bạn sẽ có một mùa thi thật thành công!

^^

Every time I wish you luck, something miraculous happens in your life. Keeping that tradition alive, here’s wishing that you perform to your very best in your exams.

Mỗi khi mình chúc bạn may mắn, thì điều gì đó kỳ diệu sẽ xảy ra với cuộc sống của bạn. Giữ truyền thống như thế, nên mình cầu mong rằng bạn sẽ làm bài tốt nhất trong kỳ thi của mình.

^^

I know this exams mean a lot to you. I’ve lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.

Mình biết kỳ thi này rất quan trọng với bạn. Mình vừa mới thắp nến và cầu nguyện một điều nho nhỏ cho bạn, mình cầu rằng may mắn luôn bên cạnh bạn.

^^

Give your best shot on it. I am pretty confident that you can make it. My best wishes are with you.

Hãy cố gắng hết sức nhé. Mình rất tự tin rằng bạn sẽ làm được. Điều ước tốt nhất của mình luôn ở bên bạn.

^^

Wish you load of goodluck for your exam. Don’t worry and give your best shot. And leave the rest. Good luck and do well in your exams!

Mong điều may mắn nhất cho kỳ thi của bạn. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức nhé, còn lại mặc kệ đi. Chúc bạn may mắn và làm bài tốt.

^^

The belief, works, efforts you’ve done to get the goal or success will definitely complete. My best wishes for you.

Niềm tin, công việc, nỗ lực mà bạn đã làm để đạt được mục đích và thành công chắc chắn sẽ hoàn thành. Mong điều tốt đẹp nhất cho bạn.

^^

Keep calm and have good luck on your exams.

Hãy thật bình tĩnh và gặp nhiều may mắn trong kỳ thi nhé.

Những lời chúc thi tốt bằng tiếng Hàn cùng nhiều thứ tiếng

Bên cạnh tiếng Anh thì cư dân mạng cũng đã sưu tầm được lời chúc thi tốt bằng một số thứ tiếng khác như tiếng Hàn, tiếng Nhật, hay tiếng Pháp và cả tiếng Thái, tiếng Lào, với ý nghĩa tương đương trong tiếng Anh là "All the best for your exam".


Tại mọi dịp lễ bạn đều gửi đến người thân hoặc bạn bè những câu chúc cảm tình đằm thắm để tiếp sức và cầu mong thành công đến với họ. Dịp lễ sắp tới bạn muốn chứng tỏ bản thân thật khác biệt hãy sử dụng những câu chúc bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa, chắc chắn điều này sẽ không làm bạn thất vọng.

Dưới đây, Cao đẳng quốc tếSài Gòn tổng hợp những câu chúc tiếng Hàn mà người Hàn Quốc thường sử dụng. Các bạn sinh viên đang theo hoc ngon ngu han hay những ai yêu thích văn hóa Hàn hãy cùng tìm hiểu điều thú vị này cùng chúng tôi nào!

Những câu chúc bằng tiếng Hàn thông dụng nhất

Câu chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn


*

Câu chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn

1.이번해에는 하는 일마다 잘되길바랍니다! 모든것이 작년보다 나아지는해가되고. 무엇보다도 건강한한해가 되시길 바랍니다!

Vào năm nay, tôi hy vọng mọi thứ sẽ dần tốt hơn mỗi ngày! Tất cả mọi thứ sẽ tốt hơn năm ngoái. Hơn hết tôi chúc bạn có một năm mới thật khỏe mạnh!

2.이 메리크리스마스, 행복하시기를 바랍니다.

Giáng sinh này, tôi chúc bạn mọi điều hạnh phúc.

3.당신의 모든 소원과 꿈이 이루어지고 일년내이 행복을느끼(시) 길바랍니다.

Tôi hy vọng rằng tất cả những mong muốn và ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực và bạn sẽ hạnh phúc mỗi ngày.

4.크리스마스 잘 보내세요.

Chúc bạn có một giáng sinh tốt đẹp.

5.당신과 친구라는 사실에 일년내 메크리스마스 인것같은 기분이 듭니다. 크리스마스시 즌에느껴지는 따뜻함과 편안함에 당신 생각이나네요.

Có cậu bên tớ sẽ làm cho tớ cảm thấy như lễ giáng sinh suốt quanh năm. Sự ấm áp và thoải mái của mùa giáng sinh này luôn khiến tớ nhớ đến cậu.

6.이번 휴가 철 동안 당신과 당신 가족의 행복을 기원합니다.

Chúc bạn và gia đình có một giáng sinh hạnh phúc trong kỳ nghỉ này.

7.산타(할아버지)한테(께) 편지로 당신이(너가) 크리스마스에 원했던 모든 걸가져와 달라고 썼어(요). 산타(할아버지) 가말을 들어줘서 당신의(너의) 꿈이모두 이뤄지면좋겠네(요).

Mình đã viết một bức thư gửi ông già Noel và nhờ ông mang mọi thứ mà cậu mong muốn trong mùa giáng sinh đến với cậu. Vì thế mình hy vọng ông sẽ trả lời và biến tất cả giấc mơ của cậu thành hiện thực.

8.나는이 양말 한 켤레를 준다. 행복한 크리스마스를 보내길 바랍니다.

Mình tặng cho bạn đôi tất này. Mong bạn có một Giáng sinh hạnh phúc.

9.당신이 이크리스마스 동안 당신의 연인을 찾길 바래요.

Chúc bạn tìm được người yêu của mình trong ngày lễ Giáng sinh này.

10.많은 크리스마스 선물을 받으시기 바랍니다.

Chúc bạn nhận được nhiều quà trong dịp lễ Giáng sinh.

Câu chúc tết bằng tiếng Hàn

1.새해를 축하합니다.

Chúc mừng năm mới.

2.새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.

Chúc năm mới bình an, may mắn.

3.항상 건강하고 행복하세요.

Luôn luôn khỏe mạnh và hạnh phúc nhé.

4.새해에 늘 건강하시고 소원성취 하시기를 바랍니다.

Chúc năm mới sức khoẻ và mọi ước nguyện thành đạt.

5.돈도 많이버시고 복도 많이받으시고 운도 많이 좋으시고 항상 건강하세요!

Chúc bạn kiếm nhiều tiền hơn, nhận nhiều phúc hơn, may mắn hơn và luôn khoẻ mạnh.

6.새해엔 부자 되세요.

Chúc năm mới phát tài.

7.새해에 모든 사업에 성공하십시오.

Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.

8.새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요.

Chúc năm mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!

9.새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다.

Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ.

10.새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다.

Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều may mắn.

Câu chúc tiếng Hàn dành cho những kỳ thi


*

Câu chúc tiếng Hàn dành cho những kỳ thi

1.시험에 대한 모든 최고의.

Chúc bạn thi thật tốt nhé.

2.모든 것이 잘 될 것입니다. 너는 그것을 할 수있다.

Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được.

3.행운을 빈다.

Chúc bạn kỳ thi may mắn.

4.성공을 빕니다 hoặc 성공하시기를 바랍니다.

Chúc bạn thành công.

5.당신의 꿈을 이루기 바랍니다.

Chúc bạn thực hiện được ước mơ của mình.

6.대학교 입학을 축하합니다.

Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học.

7.시험에 통과한 것을축하합니다!

Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi , bài kiểm tra!

8.합격을 축하합니다!

Chúc mừng thi đậu.

Chúc mừng trung thu tiếng Hàn

1.설레이는 고향길 안전하고 편안하게 다녀오시고 사랑하는 가족과 소중한 동료분들과 함께하는 뜻깊은 추석 되시길 바랍니다.

Chúc mọi người về quê an toàn và bình an trên con đường quê hương đầy nhộn nhịp và đón nhận một ngày lễ trung thu ý nghĩa bên gia đình và các đồng nghiệp thân yêu.

2.즐거운 추석 맞이하세요.

Chúc bạn đón trung thu vui vẻ.

3.넉넉한 한가위 맞으세요.

Chúc bạn đón một mùa trung thu dồi dào sung túc.

4.풍성한 한가위 보내세요.

Chúc bạn có một Tết Trung thu an khang thịnh vượng.

5.여러분 즐거운 추석이에요.

Chúc các bạn Trung Thu vui vẻ.

6.풍성한 한가위 보름달처럼 당신의 마음도 풍성해졌으면 좋겠습니다.

Chúc bạn cũng ngập tràn sức sống giống như ánh trăng rằm tròn đầy.

7.여러분 해피 추석 보내시길 바랍니다.

Những câu chúc là những món quà cảm xúc, mang những thay đổi tích cực đến cho người nhận khiến họ lạc quan hơn. Hy vọng với những câu chúc bằng tiếng Hàn trên đây giúp bạn vận dụng tốt vào trong giao tiếp hàng ngày, hữu ích trong việc học tiếng Hàn cũng như có thêm cách bày tỏ tình cảm thật ấn tượng, độc đáo.


*

Tư vấn: Có nên học Cao đẳng tiếng Hàn? Học Cao đẳng tiếng Hàn ra làm gì?

Có nên học Cao đẳng tiếng Hàn? Học Cao đẳng tiếng
Hàn ra làm gì? Đây là những câu hỏi, nỗi trăn trở của nhiều bạn có dự định theohọc tiếng Hàn. Hãy cùng chúng tôi đi tìm lời giải để có thêm động lực học tậpqua bài viết dưới đây!

Bạn đã biết những lời chúc tiếng Hàn hay và thông dụng nhất chưa? Hàn Ngữ SOFL sẽ cung cấp cho bạn những lời chúc bằng tiếng Hàn để bạn trau dồi thêm kiến thức về giao tiếp và sớm sử dụng được trong cuộc sống.

Giống Việt Nam, Hàn Quốc cũng có những lời chúc riêng được dùng trong các tình huống và ngày lễ khác nhau. Những lời chúc phổ biến nhất là: câu chúc trong dịp sinh nhật; chúc trong ngày lễ của 1 đối tượng nào đó như bố mẹ, thầy cô giáo, bác sĩ…; chúc năm mới; chúc mừng thọ…

*


Chúc mừng sinh nhật생일 축하합니다Chúc bạn thực hiện được ước mơ của mình당신의 꿈을 이루기 바랍니다.Chúc bạn thành công.성공하시기를 바랍니다!Chúc bạn hạnh phúc.행복하세요!Lời chúc tiếng Hàn ngày nhà giáo
Chúc cô luôn mạnh khỏe và gặp nhiều điều hạnh phúc trong cuộc sống.사랑으로 이끌어주신 선생님 감사합니다. 항상 건강하시고 행복한 일만 가득하세요.Lời chúc tiếng Hàn ngày của mẹ소중한 어머니, 늘 건강하시고 행복하세요. 제가 엄머니를 아주 많이 사랑해요.Mẹ yêu quý, chúc mẹ luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Con yêu mẹ rất nhiều.

Xem thêm: Cách tạo chữ nghệ thuật trong photoshop, đơn giản nhất


Chúc mừng năm mới! - 새해 복 많이 받아요!Chúc bạn mọi điều hạnh phúc.행복하시기를 바랍니다.Chúc bạn thành công với mọi thứ.모든 것 성공하시기를 바랍니다.Chúc năm mới nhận được nhiều hạnh phúc.새해 복 많이 받으십시오 .Chúc năm mới sức khoẻ và thực hiện được mọi ước nguyện.새해엔 늘 건강하시고 소원성취 하시기를 바랍니다Chúc năm mới phát tài.새해에 부자가 되세요,Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.새해에 모든 사업에 성공하십시오.Lời chúc trong dịp mừng thọ bằng tiếng Hàn
Chúc trường thọ !오래사세요!Chúc ông/bà sống lâu và hạnh phúc!할아버지/할머니, 오래 오래 살고 행복하십시요Lời chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn즐거운 크리스마스 보내세요. = Có một Giáng sinh vui vẻ!크리스마스 잘 보내세요. = Có một Giáng sinh tốt đẹp메리 크리스마스. = Giáng sinh vui vẻ
Ngoài ra còn có những lời chúc như chúc thăng tiến trong công việc, chúc trong đám cưới, chúc thi đỗ… và thường người Hàn hay sử dụng mẫu câu “행운을 빌겠습니다!” (Chúc may mắn!), mẫu câu chúc may mắn trong tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất và dùng được trong nhiều trường hợp.Chúc mừng anh có công việc mới.새 일을 축하합니다!Chúc mừng đám cưới của bạn.결혼을 축하합니다!Xin chúc hai người hạnh phúc !두 분이 행복하시길 바랍니다!Chúc mừng thi đậu.합격을 축하합니다!


맛있게 드세요. - Chúc ngon miệng.시험을 잘 보세요. - Chúc thi tốt .합격을 축하합니다. - Chúc mừng thi đỗ.안녕히 주무세요/ 잘 자요. - Chúc ngủ ngon.좋은 꿈을 꿔요. - Mơ đẹp nhé!편안한 밤 되세요. - Chúc bạn có một đêm an lành.좋은 하루 되세요. - Chúc ngày mới tốt lành.좋은 여행 되세요. - Chúc bạn có một chuyến đi tốt lành.안녕히 주무세요. 좋은 꿈을 꾸세요. - Ngủ ngon. Chúc bạn có nhiều giấc mơ đẹp.Lưu ý: Khi sử dụng những lời chúc tiếng Hàn trên, bạn cần đặc biệt quan tâm đến đối tượng mình muốn nói nhé! Nếu là người lớn tuổi và cần kính trọng thì hãy sử dụng kính ngữ, còn với những người khác như em, người bé tuổi… bạn có thể bỏ kính ngữ và bỏ đuôi câu cho gần gũi.Với những câu chúc tiếng Hàn hay và ý nghĩa trên, SOFL hy vọng có thể giúp các bạn vận dụng tốt vào trong giao tiếp hàng ngày! Để biết thêm nhiều thông tin thú vị khác mời bạn tham khảo thêm các bài viết trên web.