Giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề là phương pháp học hiệu quả được sử dụng phổ biến hiện nay. Nhằm đem đến sự hỗ trợ tốt nhất cho các bạn du học sinh Hàn Quốc và những người học tiếng Hàn nói chung, du học Hàn Quốc Thanh Giang xin chia sẻ từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất. Cùng tham khảo nhé!
Tìm hiểu về học tiếng Hàn theo chủ đề
Học tiếng Hàn giao tiếp theo chủ đề là phương pháp học tiếng Hàn đem đến hiệu quả cao, được nhiều người học áp dụng. Thực tế, trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta gặp rất nhiều tình huống giao tiếp, và mỗi tình huống đều có những câu chuyện khác nhau. Và việc phân tách các chủ đề rất quan trọng trong việc học, bởi bạn không thể “ôm đồm”từ vựng của nhiều chủ đề khác nhau.
Bạn đang xem: Hội thoại tiếng hàn theo chủ đề
Tùy vào tình huống giao tiếp, có thể chia từ vựng tiếng Hàn thành các chủ đề khác nhau, cụ thể:
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắcChủ đề trường học
Chủ đề sinh hoạt hàng ngày
Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm
Từ vựng tiếng Hàn về điện tử
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình
Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
Từ vựng tiếng Hàn về quần áo
Từ vựng tiếng Hàn về đề đồ vật
Từ vựng tiếng Hàn về kế toán
Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật
Từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng
Từ vựng tiếng Hàn về động vật
Từ vựng tiếng Hàn về nguyên liệu nấu ăn
Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh
Từ vựng tiếng Hàn về hàng không
Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn
Chủ đề kế hoạch
Chủ đề nấu ăn
Từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng
Từ vựng tiếng Hàn về máy tính
Từ vựng tiếng Hàn về tính cách
Chủ đề tình yêu – hẹn hò
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Hàn về cơ khí
Từ vựng tiếng Hàn về cơ thể người
Chủ đề bưu điện và thư tín
Chủ đề sức khỏe
Chủ đề tình bạn
TỔNG HỢP mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề
Trước khi tìm hiểu các câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề, hãy cùng tham khảo các câu giao tiếp tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất nhé!
1.저는바빠요
Cho-nưn-ba-bba-yô
Tôi bận.
2.좋아요!
Chô-a-yô.
Tốt!
3.안되요.
An-tuê-yô.
Không được.
4.아직안되요.
A-chik-an-tuê-yô.
Vẫn chưa được.
5.알겠습니다.
al-kết-sưm-ni-tà.
Tôi hiểu rồi
hay 알았어요.
a-rát-sò-yô.
Tôi biết rồi.
6. 나는몰라요.
Na-nưn/mồ-la-yô.
Tôi không biết.
7.저는시간이없어요.
Cho-nưn/xi-ka-ni-ọp-so-yô.
Tôi không có thời gian.
8. 맛있습니다.
Ma-xít-sưm-ni-tà.
Ngon quá.
9.사랑해요.
Sa-rang-he-yô.
Tôi yêu em.
10.저는못해요.
Cho-nưn/mô-the-yô.
Tôi không làm được.
11. 이름이뭐예요?
I-rư-mi/muo-yê-yô?
Tên bạn là gì?
12.집은어디예요?
chi-bưn/o-đi-yê-yô?
Nhà bạn ở đâu?
13. 김선생님여기계세요?
Kim-son-seng-nim/yo-ki/kyê-sê-yô?
Thầy giáo Kim có ở đây không?
14 미스김있어요?
Mi-ư-Kim/ it-so-yô?
Có cô Kim ở đây không?
Dưới đây là những câu thường được dùng trong khi hẹn hò bằng tiếng Hàn:
1.Bạn có bạn gái / bạn trai chưa?
여자친구/남자챤구있어요?
yeojachingu / namjachingu isseoyo?
2. Tôi còn độc thân
나는미혼입니다
naneun mihonimnita
3. Tôi đã có bạn gái / bạn trai
나는여자친구/남자친구있어요
naneun yeojachingu / namjachingu isseoyo
4. Bạn đã kết hôn chưa?
결혼하셨어요?
kyeolhon hasyeosseoyo?
5. Tôi đã kết hôn
저는결혼했어요
kyeolhon hasseoyo
6. Bạn có muốn đi dạo cùng tôi không?
저와산책하러가실래요?
jeowa sanchaekaleo kasillaeyo?
7. Bạn cố muốn đi xem phim cùng tôi không?
저와같이영화볼래요?
jeowa kachi yeonghoa bolleyo?
8. Bạn sẽ đi chơi cùng với tôi chứ?
나랑데이트할래요?
narang deiteu halleyo?
9. Chúng ta hẹn hò nhé?
우리사귀할래요
uri sakuy halleyo?
10. Bạn sẽ lấy tôi chứ
나랑결혼할래요?
narang kyeolhon halleyo?
1. Tôi là người Việt Nam.
지금호치민에살고있습니다
2. 안녕하세요. 만나서반갑습니다. 저는리에라고합니다
Xin chào,rất vui được gặp bạn, tôi tên là liên.
3. 베트남사람입니다
Tôi là người Việt Nam.
4. 지금호치민에살고있습니다
Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
5. 올해스물살입니다
Năm nay tôi hai mươi tuổi.
6. 저는사이곤경제대학교에대학생입니다
Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
7. 제취미가여행입니다
Sở thích của tôi là đi du lịch.
8. 여러나라에여행을가는것을좋아합니다
Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.
9. 운동하는걸좋아합니다
Tôi thích chơi thể thao.
10. 취미는음악감상입니다
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
1. Cái này bao nhiêu tiền vậy?
이거얼마나예요
i keo eol ma na ye yo
2. Tôi sẽ lấy cái này
이걸로주세요
i kol lo chu se yo
3. Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
신용카트되나요?
sin yeong kha thư due na yo
4. Tôi có thể mặc thử được không?
입어봐도되나요?
ipo boa do due na yo
5. Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
조금만깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se yo
6. Cho tôi lấy hóa đơn được không?
영수증주세요?
yeong su chưng chu se yo
이거비싸요? < I-ko-bi-sa-yô>
7. Cái này đắt không?
깎아주세요
8. Giảm giá cho tôi đi.
Xem thêm: Cách Tạo Hiệu Ứng Trong Powerpoint 2013 Với 5 Bước Đơn Giản, Cách Tạo Hiệu Ứng Chữ Trong Powerpoint
덜싼것있어요?
1. Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
가까운은행이어디있는지아세요?
2. Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
여기는어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo
3. Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
어디에서댁시를타요?
eo di e seo tek si rul tha yo
4. Trạm xe buýt ở đâu vậy?
버스정류장이어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo
5. Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
이곳으로가주세요
i kot su ro ka chu se yo
6. Làm ơn hãy dừng lại ở đây
여기서세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo
여기서거기까지얼마나걸립니까?/ yơ ki- sơ ko ri ka chi-ol ma na-kol lim ni ta /
7. Từ đây đến đó phải đi mất bao lâu?
오토바이로멏시간걸립니까?/o thô pa i rô-myot-si kan-kol lim ni ta/
8. Đi xe máy phải mất bao nhiêu thời gian?
여기서거리까지몇킬로미터입니까? / yo ki-so ko ri kha chi-myot-kil lo mi tho imnita/
Từ đây đến đó bao nhiêu cây số?
Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng
학교 – trường học
대학교 – trường đại học
대학원 – cao học
전문대학– trường cao đẳng
외대 – đại học ngoại ngữ
법대 – đaị học luật
사범대학 – đại học sư phạm
의대 – đaị học y
여대 – đại học nữ
국립대학 – đại học quốc gia
공립학교 – trường công lập
사립대학 – đại học dân lập
학원 – học viện
개방대학 – đại học mở
기숙학교 – trường nội trú
주간학교 – trường ngoại trú
고등학교 – cấp 3
중학교 – cấp 2
초등학교 – cấp 1
유치원 – mẫu giáo
탁아소 – nhà trẻ
사무실 – văn phòng
도서관 – thư viện
운동장 – sân vận động
기숙사 – ký túc xá
치료소 – bệnh xá
강당 – giảng đường
연구실 / 실험실 – phòng thí nghiệm
교수님 – giáo sư
선생님 – giáo viên
교장 – hiệu trưởng
학생 – học sinh
대학생 – sinh viên
일학년 – năm thứ nhất
이학년 – năm thứ hai
삼학년 – năm thứ ba
사학년 -năm thứ 4
동창 – bạn học
선배 – tiền bối
후배 – hậu bối
반장 – lớp trưởng
조장 – tổ trưởng
과목 – môn học
부문 / 학과 – khoa
수학 – môn toán
화학 – môn hóa
국어 – quốc ngữ / ngữ văn
영어 – tiếng anh
문화 – văn hóa
물라학 – vật lý
역사 – lịch sử
지리학 – địa lý
사범 – sư phạm
과학 – khoa học
건축 – kiến trúc
심리학 – tâm lý
언어 – ngôn ngữ
약학 – dược
공업 – công nghiệp
가루: bột
가지: cà tím
각사탕: đường phèn
감자: khoai tây
건새우: tôm khô
게: cua
게살: thịt cua
고구마: khoai lang
고수 (코리앤더): ngò rí, ngò, rau mùi
고추: ớt
고추가루: ớt bột
공심채: rau muống
굴소스: dầu hàu
꼬막조개: sò huyết
꼬치: que, cái xiên (để nướng thịt)
꽃상추: rau diếp xoăn, xà lách
내장: lòng heo
녹말가루: bột năng
녹후추: hạt tiêu xanh
논허프: rau om, ngò om
느타리버섯: nấm bào ngư
늑맘소스 (피쉬소스): nước mắm
다섯종류의향신료: ngũ vị hương
다진돼지고기: thịt lợn (heo) xay
다진레몬그라스: sả băm
당근: cà rốt, củ cải đỏ
당면: bún tàu, miến
대나무꼬치: que tre
대두: đậu nành, đỗ tương
달걀: trứng
달걀: trứng gà
닭가슴살: ức gà
닭고기: thịt gà
닭날개: cánh gà
닭다리: đùi gà
닭의간: gan gà
Ø Quan hệ trực hệ – 직계가족증조할머니: Cụ bà
증조할아버지: Cụ ông
할아버지: Ông
할머니: Bà
친할아버지: Ông nội
친할머니: Bà nội
외할머니: Bà ngoại
외할아버지: Ông ngoại
어머니: Mẹ
아버지: Bố
오빠: Anh (em gái gọi)
형: Anh (em trai gọi)
언니: Chị (em gái gọi)
누나: Chị (em trai gọi)
형수: Chị dâu
매형: Anh rể (em trai gọi)
형부: Anh rể (em gái gọi)
동생: Em
남동생: Em trai
여동생: Em gái
매부: Em rể (đối với anh vợ)
제부: Em rể (đối với chị vợ)
조카: Cháu
Ø Quan hệ họ hàng bên nội – 친가친척형제: Anh chị em
큰아버지: Bác (anh của bố)
큰어머니: Bác gái (vợ của bác trai – 큰아버지)
작은아버지: Chú (em của bố)
작은어머니: Thím
삼촌: chú (em của bố gọi khi chưa lập gia đình)
고모: cô (em gái của bố)
고모부: Chú ,bác (chồng của em ,hoặc chị của bố)
Ø Quan hệ họ hàng bên ngoại – 외가친척외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh của mẹ)
외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
이모부: Chú (chồng của 이모)
외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
이종사촌: Con của dì (con của 이모)
buổi sáng – 오전
buổi trưa – 점심
buổi chiều – 오후
buổi tối – 저녁
hôm kia – 그저께
hôm qua – 어제
hôm nay – 오늘
ngày mai – 내일
ngày kia – 모레
cuối tuần – 주말
ngày thường – 평일
Ø Động từ tiếng Hàn về sinh hoạt hàng ngàyăn – 먹다
uống – 마시다
ngủ – 자다
nói chuyện – 이야기하다
đọc – 읽다
nghe – 듣다
nhìn, xem – 보다
làm việc – 일하다
học bài – 공부하다
tập thể dục thể thao – 운동하다
nghỉ ngơi – 쉬다
gặp gỡ – 만나다
mua – 사다
bán – 팔다
thức dậy – 일어나다
đánh răng – 이를닦다
rửa mặt – 세수하다
dọn vệ sinh – 청수하다
tắm – 목욕하다
mua sắm – 쇼핑하다
đi dạo – 산채하다
색깔: màu sắc
무색의: không màu
울긋불긋한: nhiều màu sắc
다색의: sặc sỡ
은백색의: sáng chói
오렌지색: màu cam
검은색: màu đen
빨간,붉은: màu đỏ
분홍색: màu hồng
유황색 / 크림색: màu kem
청록색: màu lam
갈색 / 밤색: màu nâu
짙은감색 / 바다색: màu nước biển
보라색: màu tím
흰색 / 백색: màu trắng
노란색: màu vàng
회색: màu xám
회백색: xám tro
장밋빛: hồng nhạt
심홍색: đỏ tươi
주홍색: đỏ chói
자줏빛 / 자색: đỏ tía
옅은빨간: đỏ nhạt
강렬한색: đỏ sẫm
암갈색: nâu đen
약간흰: hơi trắng
푸른 / 남색: màu xanh da trời
암녹색: xanh lá cây đậm
옅은푸른색: màu xanh lá cây nhạt
흰색 / 백색: màu trắng
노란색: màu vàng
회색: màu xám
회백색: xám tro
장밋빛: hồng nhạt
심홍색: đỏ tươi
주홍색: đỏ chói
자줏빛 / 자색: đỏ tía
옅은빨간: đỏ nhạt
강렬한색: đỏ sẫm
암갈색: nâu đen
약간흰: hơi trắng
푸른 / 남색: màu xanh da trời
암녹색: xanh lá cây đậm
옅은푸른색: màu xanh lá cây nhạt
Trên đây là phần tổng hợp từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề. Hi vọng phần tổng hợp này đã đem đến chia sẻ hữu ích cho người học tiếng Hàn, giúp bạn học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả hơn.
CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ
Chat trực tiếp cùng Thanh Giang