Nhu cầu sử dụng dịch vụ cho thuê xe tự lái giá rẻ ở TPHCM Sài Gòn ( thuê xe 4 chỗ tự lái, thuê xe 7 chỗ tự lái ) theo giờ, theo tháng đặc biệt là cho thuê xe tự lái theo ngày càng tăng cao trong những năm gần đây. Chắc hẳn rất nhiều người đang thắc mắc: thuê xe tự lái cần những giấy tờ gì ? thuê xe tự lái không cần hộ khẩu hoặc thuê xe tự lái không cần thế chấp có được không ? Thủ tục thuê xe tự lái như thế nào ? Giá thuê xe tự lái bao nhiêu ?
Bằng kinh nghiệm của mình, Thuê Xe Việt sẽ giúp bạn tìm hiểu để thuê được một chiếc xe phù hợp.Cùng đọc những thông tin dưới đây để thuê xe nhanh chóng nhé !
Mục lục nội dung
2 Bảng giá cho thuê xe tự lái theo ngày tại TPHCM2.1 Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ tự lái theo ngày2.2 Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ tự lái theo ngày3 Thuê Xe Việt – Dịch vụ cho thuê xe tự lái TPHCM uy tín4 Thủ tục thuê xe tự lái tại TPHCMDịch vụ cho thuê xe tự lái TPHCM – nhu cầu của rất nhiều người
Trước đây, mọi người chỉ thường thuê xe có lái. Tuy nhiên, những năm gần đây dịch vụ cho thuê xe tự lái đã trở nên phổ biến hơn rất nhiều. Xe tự lái là hình thức thuê xe mà mọi người chỉ thuê xe không cần tài xế. Sau đó tự lái nó để sử dụng cho công việc của mình.
Lợi ích của việc thuê xe tự lái là mọi người có thể tiết kiệm được chi phí thuê lái xe, các chi phí ăn ở cho họ nếu di chuyển đường dài, di chuyển nhiều ngày. Đặc biệt khi thuê xe tự lái mọi người có thể chủ động hơn về thời gian di chuyển và tránh được sự xuất hiện của người lạ trên chuyến đi. Hoặc có những khách hàng sở hữu bằng lái xe và muốn thuê một chiếc xe tự lái để tập lái nâng cao kĩ năng lái xe.
Bạn đang xem: Thuê xe tự lái tphcm không cần hộ khẩu đơn giản và nhanh chóng
Tuy nhiên, hình thức thuê xe này không phải dành cho tất cả mọi người. Quý khách hàng chỉ nên lựa chọn thuê xe tự lái nếu thỏa mãn những điều kiện sau đây:
Có bằng lái xe hạng phù hợp với loại xe muốn thuê.Thông thuộc đường xá đi lại để dễ dàng di chuyển.Nếu không, việc tìm đường và điều khiển phương tiện sẽ gặp rất nhiều vấn đề khó khăn. Đặc biệt, người không có bằng lái phù hợp sẽ gặp phải nhiều vấn đề trên đường đi do không thỏa mãn điều kiện lái xe.
Bảng giá cho thuê xe tự lái theo ngày tại TPHCM
Rất khó để thông báo giá chính xác cho khách hàng khi thuê xe. Vì giá thuê xe sẽ phụ thuộc vào những yếu tố quan trọng sau đây:
Khách hàng lựa chọn thuê loại xe nào.Thời gian thuê xe là theo ngày hay theo tháng.Chính vì vậy, mọi người nên nhanh chóng gọi điện cho nhân viên dịch vụ của Thuê Xe Việt. Sau đó, trình bày mong muốn của mình. Khi đó, bạn sẽ có được bảng giá thuê xe chính xác nhất theo từng thời điểm. Hoặc có thể tham khảo bảng giá cho thuê xe dưới đây:
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ tự lái theo ngày
Giá thuê xe 4 chỗ tự lái VinfastXe Vinfast Lux A2.0: 1.400.000đ/ngày
Giá thuê xe 4 chỗ tự lái KIAXe KIA Cerato: 900.000₫/ngàyXe KIA Morning: 900.000₫/ngày
Xe KIA Sorento: 1.300.000₫/ngàyGiá thuê xe 4 chỗ tự lái Mazda
Xe ô tô Mazda 2: 800.000₫/ngày
Xe ô tô Mazda 3: 1.000.000₫/ngày
Xe ô tô Mazda 6: 1.200.000₫/ngày
Xe ô tô Mazda CX5: 1.200.000₫/ngàyGiá thuê xe 4 chỗ tự lái Hyundai
Hyundai Elantra: 900.000₫/ngày
Hyundai Sonata: 1.200.000₫/ngày
Hyundai i10: 600.000₫/ngày
Hyundai Accent: 800.000₫/ngàyGiá thuê xe 4 chỗ tự lái Honda
Honda City: 800.000₫/ngày
Honda Civic: 1.300.000₫/ngày
Honda CRV: 1.300.000₫/ngàyGiá thuê xe 4 chỗ tự lái Toyota
Camry: 1.300.000₫/ngày
Vios: 800.000₫/ngày
Corolla Altis: 900.000₫/ngàyGiá thuê xe 4 chỗ tự lái Ford
Ford Ranger: 1.300.000₫/ ngày
Ford Eco
Sport: 900.000 ₫/ngàyGiá thuê xe 4 chỗ tự lái Mercedes
C200 : 2.500.000₫/ngày
S400: 5.000.000đ/ngàyGiá thuê xe 4 chỗ tự lái BMWXe BMW 320i 528 : 2.500.000₫/ngày
Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ tự lái theo ngày
Giá thuê xe 7 chỗ tự lái MitsubishiXe Mitsubishi Xpander: 1.200.000₫/ ngàyGiá thuê xe 7 chỗ tự lái Ford
Ford Everest: 1.300.000₫/ ngàyGiá thuê xe 7 chỗ tự lái Toyota
Innova – Số sàn: 900.000₫/ngày
Innova – Tự động: 1.000.000₫/ngày
Fortuner – Số sàn: 1.100.000₫/ngày
Fortuner – Số tự động: 1.300.000₫/ngàyGiá thuê xe 7 chỗ tự lái Honda
Honda CRV: 1.300.000₫/ngàyGiá thuê xe 7 chỗ tự lái Hyundai
Hyundai Santafe: 1.300.000₫/ngàyGiá thuê xe 7 chỗ tự lái KIAKIA Sedona: 1.500.000₫/ngày
Lưu ý
Bảng giá thuê xe tự lái TPHCM trên mang tính chất tham khảo, không áp dụng trong các dịp cao điểm như Lễ, Tết…Giá xe tự lái cuối tuần phụ thu thêm 100.000đ/xe.Giá xe tự lái vào các dịp lễ tết có thể tăng caoThời gian thuê 22h hôm trước đến 22h ngày hôm sau (quá giờ 100.000 đ/giờ).Phí giao nhận xe tự lái tận nhà trong nội thành với bán kính không quá 10km 100kđ.Thời gian làm việc tài xế: 10 giờ/ngày, quá giờ 50.000 đ/giờ
Thuê Xe Việt – Dịch vụ cho thuê xe tự lái TPHCM uy tín
Trong lĩnh vực cho thuê xe tự lái không cần hộ khẩu, Thuê Xe Việt là cái tên không còn xa lạ. Với nhiều năm phát triển, Thuê Xe Việt đã được nhiều người tin tưởng lựa chọn và được khách hàng đánh giá rất tốt
Địa bàn cho thuê xe tự lái rộng khắp
Ở thời điểm hiện tại, quy mô hoạt động của Thuê Xe Việt đã phủ rộng khắp Thành phố Hồ Chí Minh. Dù bạn ở bất kì quận huyện nào, chúng tôi đều đáp ứng được. Đặc biệt, tại công ty còn cung cấp dịch vụ giao xe tận nhà cho quý khách.
Đa dạng các dòng xe cho thuê tự lái
Nhận biết được mong muốn của mọi người khi thuê xe di chuyển, Thuê Xe Việt luôn cung cấp cho khách hàng những chiếc xe mới nhất hiện nay. Với chất lượng tốt và vẻ ngoài sang trọng, chúng sẽ giúp mọi người có được hình ảnh đẹp cũng như sự thuận tiện trong khi di chuyển, đi lại.
Đặc biệt, tại công ty chúng tôi có đa dạng các dòng xe từ bình dân đến cao cấp, xe số sàn và số tự động với nhiều màu sự khác nhau. Tuỳ theo mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn dòng xe phù hợp.
Chất lượng xe tốt, được bảo dưỡng định kỳ
Một trong những vấn đề khiến nhiều người lo lắng khi thuê xe tự lái chính là xe không tốt. Những vấn đề có thể gặp phải trong trường hợp này có thể kể tới xe lỗi, chết máy trong khi di chuyển.
Tại Thuê Xe Việt các xe luôn được bảo dưỡng, bảo trì thường xuyên. Nhờ vậy, những lỗi lầm nhỏ nhất của xe đều được phát hiện và khắc phục nhanh chóng.
Nhân viên chuyên nghiệp
Mọi nhân viên khi muốn làm việc tại Thuê Xe Việt đều phải trải qua những chương trình kiểm tra, tư vấn kỹ lưỡng. Đồng thời, công ty cũng liên tục xây dựng những chương trình đào tạo nghiệp vụ khác nhau. Từ đó, giúp quý khách hàng có được sự thoải mái trong suốt quá trình làm việc.
Giá thuê xe tự lái rẻ nhất
Bằng nỗ lực không ngừng, Thuê Việt luôn cố gắng đưa ra mức giá cho thuê xe tự lái cạnh tranh nhất thị trường. Ngoài ra, công ty luôn có những chương trình ưu đãi giảm giá cho khách hàng thuê xe tự lái dài hạn theo tháng.
Thủ tục thuê xe tự lái tại TPHCM
Đối với cá nhân
Hộ khẩu ở TPHCM hoặc hộ khẩu tỉnh. Hiện tại, một số chủ xe cho thuê xe tự lái tphcm không cần hộ khẩu.Bằng lái B2 trở lênHộ khẩu gốc
Xe gắn máy chính chủ có cavet xe trị giá trên 15 triệu. Nếu không có xe gắn máy, quý khách có thể thế chấp 15 triệu tiền mặt.
Đối với công ty
Giấy phép kinh doanh (bản gốc)Bằng lái B2 trở lên15 triệu tiền mặtThủ tục trả xe tự lái
Khi trả xe, cả 02 sẽ đối chiếu tình trạng xe so với ban đầu, mức nhiên liệu.Rửa xe sạch sẽ như lúc nhận, nếu Bạn không có thời gian rửa thì bên cho thuê sẽ phụ thu 100,000 VND.Quá giờ quy định sẽ phải trả thêm 100,000 VND/giờ.Hoàn trả xe và giấy tờ của 2 bên.Giải đáp những thắc mắc khi thuê xe tự lái ở Sài Gòn?
Dưới đây, Thuê Xe Việt sẽ giải đáp những băn khoăn liên quan tới dịch vụ này. Thông tin sẽ giúp bạn thuê xe nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Xe xe tựu lái tại Thuê Xe Việt có bảo hiểm không ?Có. 100% xe tại Thuê Xe Việt đều có bảo hiểm 2 chiều.
Nếu chẳng may va quẹt tai nạn thì xử lý như thế nào ?Đừng lo lắng. Giữ nguyên hiện trường và lập tức liên hệ Thuê Xe Việt để nhận hướng dẫn xử lý các bước tiếp theo.
Thuê xe tự lái ở TPHCM nhưng không có hộ khẩu thành phố thì có được không ?Được, nhưng Bạn sẽ cần có hộ khẩu tỉnh (bản gốc)
Để giảm chi phí thuê xe, tôi muốn qua lấy xe trực tiếp thì có được không ?Được. Sigo có hai hình thức giao xe: giao tận nhà hoặc khách hàng qua địa chỉ công ty nhận xe.
Thuê xe oto tự lái có giới hạn số km không ?Hiện tại Thuê Xe Việt giới hạn số kilomet từ 250Km – 400km tuỳ theo từng dòng xe.
Thời gian cho thuê như thế nào được tính là 1 ngày ?Bạn sử dụng xe 24 tiếng thì được tính là 1 ngày.
Thuê Xe Việt hiện đang có xe tại những khu vực nào ?Các tỉnh và thành phố: Đà Lạt, Vũng Tàu, Cần Thơ, Hà Nội23 quận huyện TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Thủ Đức, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ, Củ Chi và Hóc Môn.Liên hệ ngay với Thuê Xe Việt để thuê xe tự lái giá rẻ nhất
Với bài viết này, Thuê Xe Việt đã giúp bạn hiểu được lợi ích cũng như đặc điểm của dịch vụ cho thuê xe tự lái ở Sài Gòn. Nếu bạn đang muốn thuê xe, gọi ngay cho Thuê Xe Việt để được tư vấn và hỗ trợ. Chúng tôi sẽ giúp bạn có được một dịch vụ phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Thuê Xe Việt
Thuê xe tự lái TP.HCM không cần hộ khẩu là một trong những dịch vụ giúp người thuê xe thuận tiện hơn trong các thủ tục. Vậy thật sự bản chất của nó là gì? Thủ tục có gì khác biệt? Hãy cùng Rạng Đông tìm hiểu bài viết sau đây:
Hiện nay dịch vụ cho thuê xe tự lái ở Hồ Chí Minh không cần hộ khẩu đang ngày càng phát triển do nhu cầu thuê xe, du lịch, công tác của người dân. Nắm bắt được nhu cầu này, Rạng Đông cho ra đời dịch vụ thuê xe tự lái TPHCM không cần hộ khẩu, đáp ứng nhu cầu sử dụng xe ô tô dành cho mọi đối tượng, kể cả quý khách hàng không có hộ khẩu tại TP.HCM.
Thuê xe tự lái không cần hộ khẩu giúp hoàn tất thủ tục nhanh chóng hơn
Nội dung
1. Thuê xe tự lái không cần hộ khẩu tại Sài Gòn là như thế nào?
Thuê xe tự lái không cần hộ khẩu là hình thức thuê xe mà không cần đến hộ khẩu tại TP.HCM, bạn hoàn toàn có thể sử dụng hộ khẩu tạm trú dài hạn (KT3) hoặc hộ khẩu tỉnh có xác nhận rõ ràng.
Hình thức thuê xe tự lái ở Sài Gòn không cần hộ khẩu hỗ trợ những người không thường trú tại TP.HCM dễ dàng thuê xe để phục vụ các nhu cầu như:
– Thuê xe rước dâu: Với dịch vụ thuê xe tự lái này, các chú rể có thể tự lái xe đến đón cô dâu của mình.
– Thuê xe tự lái đi du lịch: Dịch vụ thuê xe tự lái du lịch giúp các gia đình, công ty có thể đi du lịch một cách tự do, thoải mái, riêng tư.
– Thuê xe tự lái dài hạn: Hình thức thuê xe tự lái dài hạn thường được các doanh nghiệp sử dụng trong việc đưa đón các cấp lãnh đạo, khách hàng từ nước ngoài trong khoảng thời gian họ sinh sống và làm việc tại Việt Nam.
Thuê xe tự lái phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau của người sử dụng xe
2. Thủ tục cơ bản khi thuê xe tự lái không cần hộ khẩu là gì?
Dưới đây là quy trình thủ tục khá đơn giản để thuê xe tự lái TP.HCM không cần hộ khẩu bạn cần phải biết trước khi muốn thuê xe:
Bước 1: Ký hợp đồng thuê xe.
Để ký hợp đồng, đầu tiên bạn sẽ tiến hành chọn loại xe, số chỗ ngồi, dòng xe tại đơn vị cho thuê xe. Tốt nhất, bạn cần liên hệ nhân viên để được tư vấn trước khi đến lựa chọn.
Mỗi dòng xe thường có giá trị thuê khác nhau. Đồng thời, thời gian thuê xe cũng quyết định chi phí. Nhân viên tư vấn sẽ giới thiệu cho bạn những loại xe phù hợp với mục đích sử dụng để bạn có thể tiết kiệm tối đa các chi phí.
Ngay sau khi bạn chọn và thỏa thuận giá cả xong thì có thể tiến hành ký hợp đồng thuê xe với các điều khoản cụ thể. Các giấy tờ mà bạn cần cung cấp bao gồm: Chứng minh nhân dân, hộ khẩu hoặc KT3, bằng lái xe, cavet xe máy,…
Hai bên thỏa thuận kỹ càng trước khi ký hợp đồng chính thức thuê xe
Bước 2: Thanh toán tiền thuê xe.
Trước khi nhận xe, bạn cần phải thanh toán toàn bộ số tiền đã thỏa thuận trong hợp đồng, bao gồm cả khoản tiền đặt cọc.
Bước 3. Nhận xe tự lái.
Bạn sẽ được nhận xe tại trung tâm cho thuê hoặc được giao đến tại nhà, như trong hợp đồng đã thỏa thuận. Các loại giấy tờ cần thiết nêu trên của bạn sẽ được công ty cho thuê giữ lại và sẽ trả cho bạn khi bạn trả xe. Lưu ý, bạn cần phải cùng nhân viên kiểm tra tình trạng của xe ô tô trước khi mang đi. Trong đó, bạn nên chú ý về yêu cầu xe phải được vệ sinh sạch sẽ, dây an toàn chắc chắn, các bộ phận của xe không bị bong tróc hay hỏng hóc.
Khi nhận xe bạn nên kiểm tra kỹ càng tình trạng xe để có trải nghiệm tốt nhất
Bước 4: Trả xe.
Thời hạn trả xe của bạn phải đúng với thời gian ghi trong hợp đồng, vì nếu quá thì có thể bạn sẽ phải trả thêm phí. Trong quá trình nhận lại xe, nhân viên cũng sẽ kiểm tra tình trạng của xe tự lái một lần nữa để chắc chắn xe phải sạch sẽ và không hư hỏng, đúng tình trạng ban đầu. Nếu xe bị bẩn hoặc bộ phận nào đó có vấn đề thì bạn sẽ phải trả thêm tiền để rửa xe hoặc sửa chữa.
3. Địa chỉ thuê xe tự lái uy tín ở TP.HCM mà không có hộ khẩu cũng có thể thuê được.
Sau khi nắm rõ được những thủ tục cơ bản, việc tiếp theo là chọn một địa chỉ thuê xe uy tín. Nếu bạn còn đang băn khoăn, thì hãy đến với thuê xe Rạng Đông để được tư vấn và nhận được những quyền lợi tốt nhất khi thuê xe. Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch, chúng tôi luôn đáp ứng mọi nhu cầu và làm hài lòng khách hàng một cách tuyệt đối.
Sau đây là lợi ích tuyệt vời mà bạn có thể nhận được khi đến với Rạng Đông:
– Cam kết các dòng xe cho thuê luôn hiện đại, là những dòng đời mới, sạch sẽ, các phụ kiện trên xe được trang bị đầy đủ.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn dịch vụ nhiệt tình, luôn sẵn sàng phục tư vấn cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Giá dịch vụ cho thuê xe luôn phù hợp, thường xuyên có giảm giá nhằm tri ân những khách hàng thuê xe của chúng tôi.
Rạng Đông sẽ mang đến những quyền lợi tốt nhất khi bạn thuê xe tự lái TP.HCM
Cuối cùng Rạng Đông xin cập nhật bảng giá thuê xe tự lái tại tphcm cho những bạn nào có nhu cầu thuê xe ngay ngày hôm nay.
Xem thêm: Tuổi teen bao giờ cũng dễ thương, hot boy or hot girl teen viet nam :3
STT | ĐỊA ĐIỂM | THỜI GIAN | KM | XE 4 CHỖ |
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 500,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 900,001 |
3 | City tour | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
(8tiếng/100km) | ||||
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,200,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,300,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,500,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,700,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 1,900,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,100,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,100,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,100,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,200,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,500,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,500,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,500,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,300,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,600,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,100,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,100,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,700,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,500,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,600,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,600,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,700,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,700,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,000,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,200,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,200,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,200,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,300,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,400,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,200.00 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,700,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,200,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,200,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,800,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 1,900,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 1,900,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,600,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,700,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,700,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,800,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,500,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,100,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,200,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,300,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,500,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,500,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,500,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 2,700,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,000,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,300,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3,900,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 3,900,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 4,100,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 3,600,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 3,900,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,400,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,000,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,000,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,500,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,800,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,800,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,800,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,200.00 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,200.00 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,200.00 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,300,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,400,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,400,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,300,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,500,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 7,000,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,200,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,300,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,000,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,400,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,600,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,000,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,100,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,500,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,600,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 12,000,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 14,000,001 |
Như vậy là bạn đã có đầy đủ thông tin về dịch vụ cho thuê xe tự lái ở hcm không cần hộ khẩu rồi đó. Nếu bạn muốn thuê xe thì hãy liên hệ cho Rạng Đông để có giá tốt nhất nha.