Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 6 tham khảo Bộ đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 được Download.vn đăng tải sau đây.
Bạn đang xem: Đề kiểm tra 15 phút toán lớp 6 các chương kèm đáp án năm học 2020
Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra có đáp án đi kèm giúp các bạn học sinh lớp 6 hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Sau đây, mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.
Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 - Đề 1
Đề bài
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
Bài 2. (4 điểm) Tìm x ∈ N, biết:
a) (x - 3) : 2 = 514 : 512
b) 4x + 3x = 30 – 20 : 10
Bài 3. (3 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) D = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 }
b) E = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15 }
c) F = { 24; 30 ; 36 }
Bài 2.
a)
(x - 3) : 2 = 514 : 512
(x - 3) : 2 = 52
(x - 3) : 2 = 25
(x - 3) = 25.2
x = 50 + 3
x = 53
b)
4x + 3x = 30 – 20 : 10
7x = 30 - 2
7x = 28
x = 28 : 7
x = 4
Bài 3.
- Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là 10001
- Số tự nhiên lẻ lớn nhất có 5 chữ số là 99999
- Khoảng cách giữa hai số lẻ liên tiếp là 2
- Vậy các số lẻ liên tiếp có 5 chữ số là: (99999 – 10001) : 2 + 1 = 45000 (số)
Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 - Đề 2
Đề bài
Bài 1. (4 điểm) Trong các số 40232, 1245, 52110
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
e) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 ?
Bài 2. (3 điểm) Tìm các số tự nhiên a sao cho :
a) 21 ⋮ (a – 2)
b) 55 ⋮ (2a + 1)
Bài 3. (3 điểm)Thực hiện phép tính :
a) 514 : 512 - 361 : 360
b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) 40232 ; b) 1245 ; c) 52110 ; d) 1245 ; e) 52110
Bài 2.
a) 21 ⋮ (a – 2) ⇒ a – 2 là ước của 21 ⇒ a – 2 ∈ {1 ; 3 ; 7 ; 21}
⇒ a ∈ {3 ; 5 ; 9 ; 23}
b) 55 ⋮ (2a + 1) ⇒ 2a + 1 là ước của 55 ⇒ 2a + 1 ∈ {1 ; 5 ; 11 ; 55}
⇒ 2a ∈ {0 ; 4 ; 10 ; 54} ⇒ a ∈ {0 ; 2 ; 5 ; 27}
Bài 3.
a) 514 : 512 - 361 : 360 = 52 - 31 = 25 - 3 = 22
b) 3597 . 34 + 3597 . 65 + 3597 = 3597 . (34 + 65 + 1) = 3597 . 100 = 359700
............
Chia sẻ bởi: Trịnh Thị Thanh
Download
Mời bạn đánh giá!
Lượt tải: 1.356 Lượt xem: 14.349 Dung lượng: 137,3 KB
Liên kết tải về
Link Download chính thức:
Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Số học lớp 6 Chương 1 Download XemCác phiên bản khác và liên quan:
Sắp xếp theo Mặc định
Mới nhất
Cũ nhất
Xóa Đăng nhập để Gửi
Chủ đề liên quan
Mới nhất trong tuần
Tài khoản
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Lớp 1
Tài liệu Giáo viên
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Lớp 4Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 8Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 11Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Giáo viênLớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Bộ đề thi Toán lớp 6 sách mới
Bộ đề thi Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 6 - Cánh diều
Bộ đề thi Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra 15 phút Toán lớp 6 Chương 1 (Đề 1)
Trang trước
Trang sau
Đề kiểm tra 15 phút Toán lớp 6 Chương 1 (Đề 1)
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
Bài 2. (4 điểm) Tìm x ∈ N, biết:
a) (x - 3) : 2 = 514 : 512
b) 4x + 3x = 30 – 20 : 10
Bài 3. (3 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) D = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 }
b) E = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15 }
c) F = { 24; 30 ; 36 }
Bài 2.
Xem thêm: Sửa Lỗi Không Cài Được Net Framework Trên Win 10, 8, 7, Cách Sửa Lỗi Cài Net Framework Trên Win 10, 8, 7
a)
(x - 3) : 2 = 514 : 512
(x - 3) : 2 = 52
(x - 3) : 2 = 25
(x - 3) = 25.2
x = 50 + 3
x = 53
b)
4x + 3x = 30 – 20 : 10
7x = 30 - 2
7x = 28
x = 28 : 7
x = 4
Bài 3.
- Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là 10001
- Số tự nhiên lẻ lớn nhất có 5 chữ số là 99999
- Khoảng cách giữa hai số lẻ liên tiếp là 2
- Vậy các số lẻ liên tiếp có 5 chữ số là: (99999 – 10001) : 2 + 1 = 45000 (số)
Các Đề kiểm tra Toán lớp 6 Chương 1 phần Số học khác:
Mục lục Đề thi Toán 6 theo chương và học kì:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo Viet
Jack Official