Toán tiếng anh lớp 4 – Trang bị đầy đủ các kiến thức, bài tập, hướng dẫn giải chi tiết các phần nội dung cần thiết cho các em học sinh lớp 4.Có thể bạn cũng quan tâm các nội dung kiến thức toán tiếng anh các cấp học khác:
Thông tin lớp học Toán bằng tiếng Anh lớp 4 online năm học 2022 – 2023. Hãy đăng kí học và trải nghiệm những điều thú vị cùng Mathlish nhé!
Chuyên mục: Khóa Học, Thông tin các lớp Toán Mathlish Online trực tuyếnMath Kangaroo Canada lớp 3 – 4 năm 2017 Kì thi Toán Quốc tế Math Kangaroo (International Kangaroo Math Contest – IKMC) được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1991. Đây là kì thi Toán học có số lượng thí sinh tham dự lớn nhất trên thế giới – thu<…>
Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 1 năm 2016 – 2017 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho<…>
Chuyên mục: Violympic Toán Tiếng AnhMath Kangaroo Canada lớp 3 – 4 năm 2016 Kì thi Toán Quốc tế Math Kangaroo (International Kangaroo Math Contest – IKMC) được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1991. Đây là kì thi Toán học có số lượng thí sinh tham dự lớn nhất trên thế giới – thu hút trên<…>
Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 7 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho<…>
Chuyên mục: Violympic Toán Tiếng AnhĐề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 10 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho học<…>
Chuyên mục: Violympic Toán Tiếng AnhĐề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 8 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho học sinh<…>
Chuyên mục: Violympic Toán Tiếng AnhĐề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 9 năm 2016 – 2017 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho học sinh<…>
Chuyên mục: Violympic Toán Tiếng AnhĐề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 9 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho học sinh<…>
Chuyên mục: Violympic Toán Tiếng AnhĐề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 vòng 6 năm 2016 – 2017 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho<…>
Chuyên mục: Violympic Toán Tiếng AnhI. Hệ thống các từ vựng toán tiếng anh lớp 4 theo chủ đề
II. Hướng dẫn giải đáp một số đề thi toán tiếng anh lớp 4
Với chương trình đào tạo Toán tiếng anh lớp 4 bằng phương pháp học song ngữ đang ngày càng được nhiều quý phụ huynh quan tâm. Để giúp các bạn nhỏ cải thiện kiến thức toán học và nâng cao khả năng tiếng anh thông qua các từ mới. Hãy cùng theo dõi những kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp dưới đây nhé!
Hiện nay bộ môn Toán tiếng Anh ở lớp 4 đã mở rộng chương trình đào tạo với số đếm có 3 chữ số, biểu thức có nhiều thành phần, tiếp xúc các phép tính nhân chia phức tạp, góc, biểu đồ và đường thẳng. Trước tiên, hãy cùng nắm qua các từ vựng Toán tiếng anh lớp 4 về các thuật ngữ trong chương trình học.
I. Hệ thống các từ vựng toán tiếng anh lớp 4 theo chủ đề
1. Từ vựng phổ biến về phép tính
Vocabulary (Từ vựng) | Spelling (Phiên âm) | Meaning (Nghĩa) |
addition | /ə’diʃən/ | Phép cộng |
subtraction | /səb’ trækʃən/ | Phép trừ |
multiplication | /mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ | Phép nhân |
division | /dɪˈvɪʒən/ | Phép chia |
add | /æd/ | Cộng vào |
plus | /plʌs/ | Thêm, cộng vào |
minus | /ˈmaɪnəs/ | Trừ đi |
subtract | /səbˈtrækt/ | Trừ đi |
multiply | /ˈmʌltɪplaɪ/ | Nhân |
divide | /dɪˈvaɪd/ | Chia |
equal | /ˈiːkwəl/ | Ngang, bằng |
Khi nắm được các từ mới thông dụng trong các phép tính thì dưới đây là cách đọc nối các phép tính trong Toán tiếng Anh lớp 4 để các bạn nhỏ có thể dễ dàng đọc được các phép tính một cách hoàn chỉnh.
Bạn đang xem: Hỗ trợ kiến thức cơ bản và giải bài tập về toán tiếng anh lớp 4
Cách đọc các phép tính
Phép cộng (addition): Khi đọc dấu cộng (+), chúng ta dùng từ plus, and hoặc add, make.Các cách đọc của phép tính 6 + 8 = 15 là:
Six plus eight equals fifteen.Six and eight are fifteen.Six and eight make fifteen.Six add eight equals fifteen.Để diễn tả dấu bằng (=) chúng ta dùng equals hoặc động từ tobe.Phép trừ (subtraction): Cách 1: Để biểu thị dấu trừ (-), chúng ta có thể dùng minus. Cách 2: Sử dụng from với cách nói ngược lại.Các cách đọc của phép tính 20 – 9 = 11 là:
Twenty minus nine equals eleven.Twenty minus nine is eleven.Nine from twenty equals eleven.Phép nhân (addition): ta có thể dùng multiplied by … hoặc timesCác cách đọc của phép tính 10 x 4 = 40 là:
Ten multiplied by four equals forty.Ten times four equals forty.Ten times four is forty.Phép chia (division): Dùng divided by hoặc into (với cách nói ngược lại) để biểu thị phép chia (:)Các cách đọc của phép tính 20 : 5 = 4 là:
Twenty divided by five equals/is four.Five into twenty goes four (times).2. Từ vựng phổ biến về các đơn vị đo lường
Weight: Cân nặng
Height: Chiều cao
Mass: Khối lượng
Ton: Tấn
Kilogram: Ki-lô-gam
Second: Giây
Minute: Phút
Perimeter: Chu vi
Area: Diện tích
3. Từ vựng phổ biến về các dãy số và toán học
Tens: Hàng chục
Hundreds: Hàng trăm
Thousands: Hàng nghìn
Place: Vị trí, hàng
Digit: Chữ số
Number: Số
Sequence numbers: Dãy số
One-digit number: Số có 1 chữ số
Two-digit number: Số có 2 chữ số
Average: Trung bình cộng
Average/ Mean: Giá trị trung bình
Compare: So sánh
Natural number: Số tự nhiên
Fraction: Phân số
Denominator: Mẫu số
Sum: Tổng
The unknown: Số chưa biết
Value: Giá trị
Expression: Biểu thức
Odd number: Số lẻ
Even number: Số chẵn
Fraction: Phân số
4. Từ vựng phổ biến về đồ thị
Diagram/ Chart: Biểu đồ
Column: Cột
Horizontal line: Trục hoành
Vertical line: Trục tung
5. Từ vựng phổ biến về hình học
Triangle: Hình tam giác
Rectangle: Hình chữ nhật
Square: Hình vuông
Circle: Hình tròn
Oval: Hình bầu dục
Equilateral triangle: Tam giác đều
Isosceles triangle: Tam giác cân
Right angled triangle: Tam giác vuông
Cone: Hình nón
Cube: Hình lập phương
Cylinder: Hình trụ
Pyramid: Hình kim tự tháp, hình chóp
Rectangular Prism: Hình hộp chữ nhật
Sphere: Hình cầu
Angle: Góc
Right angle: Góc vuông
Acute angle: Góc nhọn
Obtuse angle: Góc tù
Straight angle: Góc bẹt
Line: Đường thẳng
Line segment: Đoạn thẳng
Parallel lines: Đường thẳng song song
Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc
II. Hướng dẫn giải đáp một số đề thi toán tiếng anh lớp 4
Để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng tính toán đa dạng các chủ đề, dưới đây xin tổng hợp các dạng bài tập, đề toán tiếng anh lớp 4 nhằm giúp các bạn nhỏ ôn tập và đạt được kết quả như ý muốn.
1. Đề tham khảo 1
Exam number one: Select the best answer from four options:
Question 1: How many hours are there in 4 days?
a. 98 b. 96 c. 94 d. 92
Question 2: Which of following numbers is smaller than 55606149 and larger than
55604896?
a. 55605268 b. 55614186 c. 55695346d. 55601982
Question 3: The area of the following rhombus is …………
Question 5: The denominator of the sum of two fractions 1/2 and 1/3 is 12. Determine its numerator.
Question 6: A family has three children: Jack, Mary, and Peter. Mary has an hour to clean the house. Jack can complete the identical task in two hours, whereas Peter needs six. If they work together, they need …….. minutes.
Question 7: Jack cuts a big log of wood into seven pieces in 42 minutes. How long will he need to carve that log of wood into nine pieces?
Question 8: A rectangle room’s floor is covered with square tiles. The room measures 24 tiles long by 16 tiles wide. The number of tiles on the floor’s outside border is………….
Question 9: Three pumpkins are weighed in pairs in every possible configuration. The weights of these pairings are 8kg, 9kg, and 11kg, respectively. What is the weight of the lightest pumpkin?
Question 10: MNPQ is a square made up of two identical rectangles and two squares with areas of 9cm2 and 16cm2.
MNPQ’s square area is………… cm2.
Xem thêm: Top 3 Phần Mềm Luyện Phát Âm Tiếng Anh Hay Nhất Hiện Nay, Học Phát Âm Tiếng Anh
3. Đáp án
Exam number 1: Select the best answer from four options:
Question 1: B
Question 2: A
Question 3: B
Question 4: D
Question 5: D
Question 6: A
Question 7: C
Question 8: D
Question 9: C
Question 10: D
Exam number 2: Fill in the blank with the appropriate number.
Question 1: 40
Question 2: 4040
Question 3: 7
Question 4: 1/2
Question 5: 10
Question 6: 36
Question 7: 56
Question 8: 76
Question 9: 3
Question 10: 49
Lời kết
Hy vọng bài chia sẻ này sẽ giúp được cho các bạn nhỏ bổ sung thêm nhiều kiến thức về toán tiếng anh lớp 4. Hãy kiên nhẫn và chăm chỉ để cải thiện năng lực và kinh nghiệm khi làm bài để đạt được kết quả tốt nhất, chúc các bạn học tốt!
Đăng kí ngay tại đây =>> Kien
Vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 1 – Hướng dẫn ôn tập lý thuyết và giải bài tập