Những năm học đầu cấp, cụ thể là lớp 6, thường khiến nhiều bạn bối rối không biết nên học và luyện tập những gì để chuẩn bị cho những kỳ thi phía trước. Để “gỡ rối” cho bạn ở môn tiếng Anh, trong bài viết dưới đây, FLYER sẽ tổng hợp “tất tần tật” những dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 mà bạn dễ gặp nhất trong các bài kiểm tra trên lớp. Hãy tham khảo và luyện tập thật nhuần nhuyễn những bài tập này để tự tin chinh phục điểm số cao bạn nhé!
1. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 6
1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6
“List” từ vựng tiếng Anh lớp 6 được biên soạn bao gồm 12 chủ đề tương ứng với 12 Unit. Không chỉ xoay quanh phạm vi gia đình và bạn bè, chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 6 còn mở rộng hơn với các lĩnh vực như văn hóa, cảnh quan của đất nước cũng như các quốc gia khác trên thế giới. Các chủ điểm nổi bật của 2 học kỳ bao gồm:
Our Communities (Cộng đồng của chúng ta)Our Heritage (Di sản của chúng ta)Our World (Thế giới của chúng ta)Visions of the Future (Tầm nhìn về tương lai)Dưới đây là một số những từ vựng thông dụng tiếng Anh lớp 6:
pencil sharpener (n) | /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ | gọt bút chì |
compass (n) | /ˈkʌm.pəs/ | com-pa |
school bag (n) | /ˈskuːl.bæɡ/ | cặp sách |
calculator (n) | /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ | máy tính |
rubber (n) | /ˈrʌb.ər/ | cục tẩy |
pencil case (n) | /ˈpen.səl ˌkeɪs/ | hộp bút |
wardrobe (n) | /ˈwɔː.drəʊb/ | tủ quần áo |
cupboard (n) | /ˈkʌb.əd/ | tủ đựng đồ |
lamp (n) | /læmp/ | đèn |
dishwasher (n) | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ | máy rửa bát |
sink (n) | /sɪŋk/ | bồn rửa |
flat (adj) | /flæt/ | bằng phẳng |
chest of drawers (n) | /ˌtʃest əv ˈdrɔːz/ | tủ ngăn kéo |
hard-working (adj) | /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/ | chăm chỉ |
confident (adj) | /ˈkɒn.fɪ.dənt/ | tự tin |
funny (adj) | /ˈfʌn.i/ | hài hước |
caring (adj) | /ˈkeə.rɪŋ/ | chu đáo |
active (adj) | /ˈæk.tɪv/ | nhanh nhẹn/lanh lợi |
creative (adj) | /kriˈeɪ.tɪv/ | sáng tạo |
talent show (n) | /ˈtæl.ənt ˌʃəʊ/ | cuộc thi tìm kiếm tài năng trên truyền hình |
educational programme | chương trình mang tính giáo dục | |
comedy (n) | /ˈkɒm.ə.di/ | hài kịch |
animated film (n) | hoạt hình | |
exhibition (n) | /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ | triển lãm |

1.2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
Trong chương trình học tiếng Anh lớp 6, bạn sẽ được làm quen với nhiều chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh mới. Một số chủ điểm ngữ pháp quan trọng cần lưu ý bao gồm các thì trong tiếng Anh, so sánh trong tiếng Anh (bằng, hơn, nhất), các loại trạng từ (thời gian, nơi chốn, tần suất,…), đại từ (nhân xưng, sở hữu),…
1.2.1. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency)Trạng từ chỉ tần suất được sử dụng để thể hiện mức độ thường xuyên xảy ra của sự vật hay sự việc.
Bạn đang xem: Đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 online số 1
Ví dụ:
She always gets up at 6 o’clock.Cô ấy luôn luôn thức dậy vào lúc 6 giờ sáng.
He rarely does homework.Cậu ấy hiếm khi làm bài tập về nhà.
Các trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất trong chương trình tiếng Anh lớp 6:
always | luôn luôn |
usually | thường xuyên (khoảng 90%) |
often | thường (khoảng 70%) |
sometimes | đôi khi, thỉnh thoảng |
occasionally | thỉnh thoảng |
seldom | ít khi |
rarely | hiếm khi |
hardly | hầu như không |
never | không bao giờ |
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả về:
Hành động hoặc thói quen có xu hướng đều đặn, lặp đi lặp lại trong hiện tại.Chân lý hay một sự thật hiển nhiên.Suy nghĩ, cảm xúc, quan điểm, nhận thức hoặc trạng thái ở hiện tại.Lịch trình được lên kế hoạch (thời gian biểu, chương trình,…).Cách dùng thì hiện tại đơn với 3 thể:
Khẳng định (Affirmative form) | I + am You/We/They + are She/He/It + is | I/You/We/They + V-inf He/She/It + V(s/es) |
Phủ định (Negative form) | I + am not (‘m not)You/We/They + are not (aren’t)He/She/It + is not (isn’t) | I/You/We/They + do not + V-inf He/She/It + does not + V-inf |
Nghi vấn (Question form) | Am I …? Are you/we/they …? Is he/she/it …? | Do + I/you/we/they + V-inf …? Does + he/she/it + V-inf …? |
Chú thích:
V-ing: Động từ nguyên mẫu thêm “ing”V-inf: Động từ nguyên mẫuV(s/es): Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít
Ví dụ:
Khẳng định (Affirmative form) | I am a nurse.Tôi là y tá.They are very friendly.Họ rất thân thiện.She is very clever.Cô ấy rất thông minh. | They play football every Thursday.Họ chơi bóng đá mỗi thứ năm.He works at the hospital every day.Anh ấy làm việc tại bệnh viện mỗi ngày. |
Phủ định (Negative form) | I’m not a student.Tôi không phải là học sinh.She isn’t kind to everyone.Cô ấy không thân thiện với mọi người. | I don’t like coffee.Tôi không thích cà phê.He doesn’t smoke.Anh ấy không hút thuốc. |
Nghi vấn (Question form) | Am I bad?Tôi tệ à?Is he ready?Anh ấy sẵn sàng chưa? | Do they know the answer?Họ có biết đáp án không?Does he play badminton well?Anh ấy chơi cầu lông có giỏi không? |
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả về:
Hành động đang diễn ra ngay thời điểm nói.Diễn tả hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết xuất hiện tại thời điểm nói.Hành động mang tính chất tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn).Sự việc đang có xu hướng phát triển hoặc thay đổi.Hành động xảy ra lặp đi lặp lại khiến người nói khó chịu.Hành động có khả năng xảy ra trong tương lai gần.Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn với 3 thể:
Khẳng định (Affirmative form) | I + am +V-ing You/We/They + are + V-ing She/He/It + is + V-ing | I am going to school.Tôi đang đi tới trường. |
Phủ định (Negative form) | S + am/is/are + not +V-ing | She isn’t writing the essay at the moment.Cô ấy không viết bài luận lúc này. |
Nghi vấn (Question form) | Am/Is/Are + S + V-ing? | Is she doing it now?Cô ấy có đang làm bài tập bây giờ không? |
So sánh hơn dùng để nói về một đối tượng nổi trội hơn về một yếu tố nào đó trong nhóm 2 đối tượng, trong khi so sánh hơn nhất thì dùng để mô tả một đối tượng nổi bật nhất trong nhóm 3.
Để sử dụng hai cấu trúc so sánh này trong tiếng Anh, bạn hãy tham khảo bảng sau:
Hơn | S + V + short Adj/Adv + er + than + N/Clause/Pronoun S + V + long Adj/Adv + than + N/Clause/Pronoun | Alice is taller than Linda.Alice cao hơn Linda.The exam is more difficult than they expected.Bài kiểm tra khó hơn họ nghĩ. |
Nhất | S + V + the + short Adj/Adv + est + NS + V + the + most + long Adj/Adv + N | He is the tallest in the class.Anh ấy là người cao nhất lớp.Health is the most important thing.Sức khỏe là thứ quan trọng nhất. |
Chú thích:
short Adj/Adv: Tính từ/Trạng từ ngắnlong Adj/Adv: Tính từ/Trạng từ dàiN: Danh từ
Clause: Mệnh đề
Pronoun: Đại từ1.2.5. Đại từ sở hữu trong tiếng Anh
Đại từ sở hữu được sử dụng khi bạn muốn thể hiện người hoặc vật thuộc sở hữu của một ai đó.
Các đại từ sở hữu trong tiếng Anh:
mine | của tôi | Your son is the same age as mine. |
yours | của bạn | This bag is yours. |
ours | của chúng tôi | He’s a cousin of ours. |
theirs | của họ | Theirs is that big house with the red gate. |
hers | của cô ấy | I’m a friend of hers. |
his | của anh ấy | This dog is mine, not his. |
its | của nó | This house is expensive because of its convenience. |
2. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 trọng tâm
Bài tập tiếng Anh lớp 62.1. Kỹ năng Listening
2.1.1. Dạng bài “Choose the correct answer” (Chọn đáp án đúng)Nghe đoạn hội thoại và chọn phương án đúng nhất:
Lớp 1Đề thi lớp 1
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 4Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
ITNgữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu

Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 sách mới
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6 Global Success - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6 Explore English - Cánh diều
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6 Friends plus - Chân trời sáng tạo
Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 | Global Success, Friends plus, Explore English (Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều)
Trọn bộ 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Global Success, Friends plus, Explore English năm học 2022 - 2023 có đáp án, mới nhất của ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.
Mục lục Đề thi Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 (có đáp án)
Xem thử Đề GK2 Anh 6 Global
Xem thử Đề GK2 Anh 6 Smart
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success và Smart World bản word có lời giải chi tiết:
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6 Explore English (Cánh diều)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2
Bộ đề thi Tiếng Anh 6 i
Learn Smart World
- Đề thi Tiếng Anh 6 Giữa kì 2
Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6 Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 2
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Global Success
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A.VOCABULARY
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. lamps B. desks C. lights D. legs
2. A. brother B. nose C. sofa D. poster
3. A. finger B. leg C. neck D. elbow
4. A. mouth B. house C. country D. about
5. A. subject B. music C. study D. lunch
II. Find the odd A, B, C or D.
1. A. chair B. apartment C. villa D. house
2. A. fridge B. cooker C. microwave D. bedroom
3. A. classrooms B. students C. teachers D. streets
4. A. confident B. sport C. hard-working D. creative
5. A. calculator B. notebook C. teacher D. rubber
B . USE OF ENGLISH:
III. Choose the correct answer A, B, or C
1. There four chairs and a table the middle of the room.
A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in
2. Can you me the book, please?
A. move B. pass C. have D. turn
3. Would you like some juice?
A. drink B. drinking C. to drink D. drank
4. My best friend is kind and . He often makes me laugh.
A. funny B. nice C. shy D. boring
5. At break time, I go to the library and books.
A. go B. read C. play D. listen
6. Our class is going to a picnic at the zoo on Saturday.
A. have B. take C. pass D. go
7. The school year in Viet Nam starts ________ September 5th.
A. in B. on C. at D. since
8. Students live and study in a ________ school. They only go home at weekends.
A. secondary B. international C. boarding D. private
9. ‘What are you doing this Saturday?’ ‘I’m ________ camping with some friends.
A. having B. going C. doing D. playing
10. Nam football now. He’s tired.
A. doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing
IV. Use correct tense of the verbs in the following sentences.
1. I (watch) TV about 3 hours a day.
2. We (play) tennis now
3. Minh sometimes (practise) the guitar in his room.
4. She (have) black hair.
5. Look at the girl! She (ride) a bike.
C. READING:
V. Read the text and answer T or F:
My name’s Quan. One of my best friends is Phong. He is my classmate and we always go to school together. Phong is twelve. He’s tall and rather thin. He has short curly black hair and brown eyes. Phong is funny and friendly. I like being with him because he always makes me laugh. He is also very sporty and plays football and basketball very well. We often play basketball and football at the weekend. He loves listening to music and playing the guitar. I can’t play the guitar but I love music, too. Phong doesn’t like computer games. He likes playing with his friends in the street. Phong is a very good student. His favourite subject is Maths. He’s not good at Science but he studies hard to pass it.
True False
1. Quan and Phong are studying in the same class. | ||
2. Phong is tall and not fat. | ||
3. Phong’s hair is straight and black. | ||
4. Phong likes playing sports. | ||
5. Quan dislikes playing the guitar. |
VI. Read the letter from George. Choose the correct answer: A, B or C.
Dear Sergio,
How (l) you? (2) you want to know about a typical day at my school? I always (3) to school with my brother and my friend Steve. School starts at 7 o"clock. (4) the morning, we have five lessons, usually different subjects. I go home at 11.40. Then we have lunch. I (5) have lunch at school. In the afternoon, there are three lessons. My favourite subject is Geography. After school, we often play football. What about you?
Bye for now,
George
1. A. do B. go C. are
2. A. Does B. Do C. Are
3. A. walk B. walks C. walking
4. A. On B. In C. At
5. A. don’t B. not C. doesn’t
D. WRITING:
VII. Rearrange the words to make correct sentences.
1. now/ They/ English/ studying/ are/ .
____________________________________________________________________________________
2. school/ your/ there/ How many/ students/ are/ in/?
____________________________________________________________________________________
3. has/Hoa/hair/ long/ brown/.
____________________________________________________________________________________
4. There/ beautiful garden/ left/ Ba"s house/ a/ to/ is/ the/ of/.
____________________________________________________________________________________
5. do/ you/ What/ after/ do/ school/ ?/, Mai
____________________________________________________________________________________
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
40 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Tổng 10 điểm
I.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | A | A | C | B |
II.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | D | D | B | C |
III.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | C | A | B | A | B | C | B | D |
IV.
1. watch
2. are playing
3. practises
4. has
5. is riding
V.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
T | T | F | T | F |
VI.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | B | A | B | A |
VII.
1.They are studying English now.
2.How many students are there in your school?
3.Hoa has long brown hair.
4.There is a beautiful garden to the left of Ba’s house.
5.What do you do after school, Mai?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Choose the best answers
1. How many ......................... are there?
A. book
B. books
C. a book
D. the book
2. They are in their ………….. room.
A .living
B. to live
C. live
D. to live
3.Thu: What’s her name ? - Lan: ……………………
A. His name’s Hoa
B. My name’s Hoa
C. Your name’s Hoa
D. Her name’s Hoa
4. He is ……………
A. doctors
B. teachers
C. an engineer
D. students
5. Twenty - two + thirty-seven = ……………............
A. Fifty- six
B. Fifty-nine
C. Fifty- seven
D. Fifty- eight
6. A: Are they twelve ? - B:………….
A.Yes, he is
B. No, he isn’t
C. No, they aren’t
D. Yes, we are
7. I live............. Can Tho city.
A. on
B. in
C. at
D. with
8 .A: ………….. are you? - B: I’m fine, thanks.
A. What
B. Where
C. Who
D. How
9. A: How old are you ?
A. He’s eleven
B. I’m fine
C. I’m eleven years old
D. She’s eleven years old
10. - Miss Hoa: Goodmorning, class. - Children : …………………….
A.Good afternoon, teacher
B. Good evening, teacher
C. Hi,teacher
D. Good morning, teacher
II. Read the passage and answer the questions
My name’s Ba. I’m a student. .This is my family. There are four people in my family : my father, my mother , my sister and me. My father is fifty years old .He’s a doctor. My mother is forty-six .She’s a nurse. My sister is a student.
1.What’s his name ?
…………………………………………………………………
2. How old is his father?
…………………………………………………………………
3. How old is his mother ?
…………………………………………………………………..
4. What does she do?
………………………………………………………….............
III. Give the correct form of verbs
1.Mr Tan and Miss Lien (be) …………….. teachers .
2. I (live) ....................... in Ha Noi.
3. That ( be) .......................... my classroom.
4. I (be) .................... a student.
IV. Find the mistake in each sentence and correct it
1. My school is in the city. They is big.
2. We have English at Monday and Friday .
3. My mother often get up at 6.00 o’clock in the morning.
4. What does Mr. Minh travel to work?
5. I’m hungry. I’d like some chicken and some rices.
6. What are you going do on the weekend?
7. The Nile River is the longer river in the world.
8. We are burning too many coal, oil and gas.
9. She cooks in the kitchen now .
10. We have lots of beautiful beach.
ĐÁP ÁN
I.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - C; 5 - B;
6 - C; 7 - B; 8 - D; 9 - C; 10 - D;
II.
1 - His name is Ba.
2 - He is fifty years old.
3 - She is forty - six years old.
4 - She is a nurse.
III.
1 - are; 2 - live; 3 - is; 4 - am;
IV.
1 - They thành It;
2 - at thành on;
3 - get thành gets;
4 - What thành How;
5 - rices thành rice;
6 - do thành to do;
7 - longer thành longest;
8 - many thành much;
9 - cooks thành is cooking;
10 - beach thành beaches;
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 - 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation
1. A. cleaner B. woman C. mother D. man
2. A. nicer B. safer C. about D. any
3. A. cheaper B. bigger C. compete D. tutor
4. A. larger B. enter C. grammar D. verb
II. Put the verbs in brackets in the correct form
1. I (not be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
III. Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.
Xem thêm: Cách đặt vé xe phương trang cần thơ, vé xe phương trang
1. They go to the movies. (often)
2. She listens to classical music. (rarely)
3. He reads the newspaper. (sometimes)
4. Sara smiles. (never)
5. She complains about her husband. (always)
6. I drink coffee. (sometimes)
7. Frank is ill. (often)
8. He feels terrible (usually)
9. I go jogging in the morning. (always)
10. She helps her daughter with her homework. (never)
IV. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Charles is twelve years old. He lives in a modern villa in the suburb of the city. His father is a manager. His mother is a secretary. And he is a student. The villa is next to a large shopping center so it’s very convenient. There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea. His mother often buys some flowers because there is a flower shop opposite their house. At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.