Đối với những ai chuẩn bị đến Hàn Quốc du lịch hoặc bắt đầu sinh sống tại đây thì việc tìm hiểu về những câu tiếng Hàn thông dụng Hàng ngày là điều không thể thiếu. Bởi vì chúng sẽ giúp bạn có một chuyến đi trọn vẹn hơn, hòa nhập với cuộc sống ở xứ sở kim chi nhanh hơn. Vậy còn chần chờ gì mà không cùng chúng mình khám phá ngay?

Những từ vựng tiếng Hàn thông dụng

Trước khi tìm hiểu về các câu tiếng Hàn thông dụng, chúng mình hãy cùng học từ vựng đã nhé. Bởi vì từ là gốc gác của câu và có từ mới tạo được câu hoàn chỉnh.Bạn đang xem: Nê tiếng hàn nghĩa là gì

Bạn đang xem: Nê tiếng hàn nghĩa là gì

Giống như các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn có vô vàn từ vựng mà chúng ta không thể đếm xuể. Và trong khuôn khổ bài viết này, chúng mình cũng không thể giới thiệu hết cho bạn các từ tiếng Hàn cơ bản được nên chỉ có thể chia sẻ với các bạn một số từ tiếng Hàn thông dụng nhất mà thôi.

Bạn đang xem: Nê tiếng hàn nghĩa là gì

Tiếng HànPhiên âmTiếng ViệtTiếng HànPhiên âmTiếng Việt
소리치다so-ri-chi-taGọi오다o-taĐến
기다리다gi-da-li-daĐợi먹다meok-taĂn
찾다chajdaTìm공부하다gong-bu-ha-daHọc
기대다gidaedaDựa vào마시다ma-si-daUống
잡다jap-taNắm lấy일하다il-ha-taLàm việc
옮기다olgitaChuyển만나다man-na-daGặp
떨어지다teorojitaRơi모르다mo-reu-daKhông biết
내려놓다nae-ryeo-no-daBỏ xuống말하다mal-ha-taNói
대다dae-taSờ사랑하다sa-rang-ha-taYêu
열다yeol-taMở ra듣다teuttaNghe
닫다tattaĐóng울다ul-taKhóc
붓다buttaĐổ읽다il-taĐọc
채우다chae-u-taLấp đầy사다sa-taMua
흔들다heun-deul-taDao động쓰다sseu-taViết
비우다bi-u-daBỏ trống팔다pal-taBán
던지다teon-ji-taNém이해하다i-hae-ha-taHiểu
잡다jap-taBắt, nắm lấy웃다uttaCười
밀다mil-taĐẩy좋아하다jo-a-ha-daThích
깨뜨리다kae-teu-ri-taĐánh vỡ주다ju-daCho
따르다ta-reu-taĐi theo가르치다ga-reu-chi-daDạy học
당기다dang-gi-taKéo쉬다suy-daNghỉ ngơi
도망가다mo-mang-ga-taBỏ chạy세탁하다se-thak-ha-daGiặt giũ
미끄럽다mi-keu-reop-taTrượt집을 닦다jip-eul-tak-daLau nhà
가다ga-taĐi청소하다cheong-so-ha-daDọn dẹp
숨기다sum-gi-taGiấu세 수 하 다se-su-da-daRửa tay/mặt

Gợi ý nhỏ: Nếu bạn muốn tìm tài liệu để học tất cả các từ tiếng Hàn thông dụng thì có thể tham khảo các cuốn sách, các bài viết của giáo viên tiếng Hàn về từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày, những từ tiếng Hàn thông dụng,…


*

Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng

Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Hàn: 몇살 이세요? (myot-sa-ri-sê-yo)

Đây là một trong những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng được dùng trong lần đầu gặp mặt và cũng là nét đặc trưng trong văn hóa chào hỏi của người Hàn Quốc.

Bạn đang làm gì tiếng Hàn: 뭘 하고 있어요? (muool-ha-kô-it-so-yo)

Bạn đang làm gì là câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng được dùng thường xuyên trong cuộc sống hằng ngày, thể hiện sự quan tâm, hỏi han đối phương, là lời mở đầu cho các cuộc nói chuyện.

Cái gì tiếng Hàn: 무엇 (mù-ót)

Ngữ cảnh sử dụng của câu hỏi này cũng giống như trong tiếng Việt: khi bạn muốn hỏi ai đó về một món đồ mà bạn không biết, hỏi lại người khác khi không nghe rõ lời nói của họ,…

Cảm ơn tiếng Hàn: 감사합니다 (kam-sa-ham-ni-ta)

Cảm ơn là mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cực kì thông dụng, được dùng trong rất nhiều tình huống giao tiếp hằng ngày.

Cố lên tiếng Hàn: 화이팅 (hoa-i-ting)

Khi khích lệ, cổ vũ, động viên người khác thì chúng ta thường nói Cố lên với họ. Đây là một trong những câu thông dụng tiếng Hàn mà bạn nhất định phải biết để vận dụng trong cuộc sống thường ngày. Nếu bạn là mọt phim Hàn Quốc thì chắc hẳn cũng không còn xa lạ gì với câu nói này, vì nó nằm trong top những câu tiếng Hàn trong phim quen thuộc.

Đỉnh quá, tuyệt vời: 대박 (dae-bak)

Các bạn mọt phim đã quá “quen tai” với cách nói của những câu tiếng Hàn thông dụng trong phim nhưng đôi khi lại không nhớ ý nghĩa chính xác của nó là gì nên thường có những thắc mắc, ví dụ như: Daebak là gì?

Bạn có nhận thấy, daebak là phiên âm của câu đỉnh quá, tuyệt vời trong tiếng Hàn không?

Ngoài daebak ra thì còn rất nhiều câu vừa là những câu nói tiếng Hàn trong phim phổ biến vừa là những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng nữa. Chẳng hạn như: Kachima là gì? An tuê là gì? Nê tiếng Hàn nghĩa là gì? Ô tô kê tiếng hàn nghĩa là gì?

Để biết chúng là gì thì bạn cứ theo dõi lần lượt từng câu (chú ý phần phiên âm bên cạnh) mà chúng mình giới thiệu trong phần này là sẽ tìm ra được hết thôi nha!

Đừng đi: 가자마 (ka-chi-ma)

Đây không chỉ là một trong những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng mà Đừng đi còn là một trong những câu nói tiếng Hàn dễ thương, những câu nói hay trong phim Hàn Quốc.

Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn – Bạn có khỏe không?: 잘지냈어요? (chal-chi-nek-so-yo)

Những câu hỏi tiếng Hàn thông dụng như hỏi thăm nhau về tình trạng sức khỏe được người Hàn Quốc sử dụng rất nhiều trong đời sống sinh hoạt. Đây cũng là những câu giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày.

Không được: 안 돼 (an-tuê)Không sao đâu tiếng Hàn, tôi ổn tiếng Hàn: 괜찮아요 (kwoen-chan-na-yo)

Không sao đâu, tôi ổn là các câu nói tiếng Hàn thông dụng, được dùng với rất nhiều ý nghĩa như đáp lại lời cảm ơn, lời hỏi thăm,… Tùy theo tình huống, ngữ cảnh mà bạn vận dụng linh hoạt khi giao tiếp bằng tiếng Hàn nhé!

Không thích tiếng Hàn là gì? 싫다 (silhda)

Để từ chối những điều mà bạn không thích thì hãy nói là 싫다. Trong cuộc sống, từ chối cũng là các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản mà chúng ta cần phải nắm được.

Không trong tiếng Hàn: 아니요 (a-ni-yô)

아니요 là câu nói tiếng Hàn Quốc thông dụng mà chúng ta sử dụng thường xuyên được trong cả cách nói trang trọng và cách nói tiêu chuẩn.


*

Làm sao đây tiếng Hàn: 어떡해? (o-to-kê)

Là một trong các câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng, 어떡해 thường nằm ở cuối câu. Nó rất hay bị nhầm với 어떻게 (mang nghĩa là như thế nào), luôn nằm ở giữa câu. Các bạn chú ý để tránh bị nhầm lẫn nhé!

Tại sao trong tiếng Hàn: 왜 (wê)

Nhắc đến một số câu tiếng Hàn thông dụng, chúng ta không thể không nhắc đến câu hỏi tại sao (왜). Mặc dù không học tiếng Hàn nhưng có lẽ, đây là câu nói vô cùng quen thuộc với những ai xem phim Hàn Quốc. Nếu bạn không tin thì chỉ cần lên Google tìm kiếm với từ khóa một số câu tiếng Hàn trong phim là kiểu gì cũng thấy.

Tạm biệt

Tạm biệt – những câu chào hỏi tiếng Hàn thông dụng có 2 cách sử dụng là:

+ Chào người ra về : 안녕히 가세요 (an-nyong-hi-ka-sê-yô)

+ Chào người ở lại 안녕히 계세요 (an-nyong-hi-kê-sê-yô)

Thật không tiếng Hàn: 진짜? (chìn chá)

Khi học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản, 진짜 là một câu nói không thể thiếu. Nó được dùng để biểu hiện sự nghi vấn hoặc ngạc nhiên.

Tôi biết rồi tiếng Hàn: 알겠어요 (al-ket-so-yo)

Trong đàm thoại tiếng Hàn hàng ngày, để đáp lại lời của đối phương khi bạn đã hiểu vấn đề thì bạn sử dụng câu nói 알겠어요.

Vâng tiếng Hàn: 그래 (cư-rê). Chúng ta vẫn thường hay nói là cừ rế thế nên nếu bạn đã từng thắc mắc cừ rế tiếng Hàn là gì thì có đáp án rồi nhé!Xin chào tiếng Hàn: 안녕하새요! (An-yong-ha-se-yo)

Xin chào là một trong những câu chào hỏi mà bạn sẽ được làm quen khi học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày. Chào hỏi không chỉ thể hiện sự quan tâm khi gặp nhau mà nó còn thể hiện rõ nét văn hóa của người Hàn Quốc.

Xin lỗi

+ Xin lỗi (lịch sự): 미안합니다 (mi-an-ham-ni-tà)

+ Xin lỗi (lịch sự, tôn kính): 죄송합니다 (chuê-sông-ham-ni-tà)

+ Xin lỗi (dùng cho bạn bè): 미안해요 (mi-an-hề-yồ)

+ Xin lỗi (thân mật): 죄송해요(chuê-sông-hê-yo)

+ Xin lỗi (thân thiết, gần gũi): 미안해요 (mi-an-nê)

Tùy thuộc vào đối tượng giao tiếp mà bạn lựa chọn cách nói cho phù hợp. Nếu đã mắc lỗi mà còn nói sai nữa là không ổn đâu nha.

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khác

Anh yêu em tiếng Hàn: 사랑해요. (sa-rang-he-yô)Bạn có thể nói chậm một chút được không?: 천천히 말슴해 주시겠어요? (chon- chon-hi-mal-sư-me-ju-si-get-so-yo)Bao nhiêu tiền?: 얼마예요? (ơl-ma-yê-yô)Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn: 생일죽아합니다 (seng-il-chu-ka-ham-ni-ta)Chúc ngủ ngon tiếng Hàn: 잘자요! (jal-ja-yo) hoặc 안영히 주무새요! (an-young-hi-chu-mu-se-yo)Chúc vui vẻ: 즐겁게보내새요! (chưl-kop-ke-bô-lê-sê-yo)Làm ơn nói lại lần nữa: 다시 말슴해 주시겠어요? (ta-si-mal-sư-me-ju-si-get-so-yo)Rất vui được làm quen: 만나서 반갑습니다. (man-na-so-ban-gap-sưm-mi-ta)Tên bạn là gì? Tên tôi là…: 이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요. (i-rư-mi-mu-ot-si-ê-yo? chê-i-rư-mưn…ê-yo)Tôi có thể nói tiếng Hàn một chút: 한국어 조금 할 수있어요. (hang-ku-ko-jo-gưm-hal-su-it-so-yo).Rất vui được làm quen: 만나서 반갑습니다. (man-na-so-ban-gap-sưm-mi-ta)
*

Những câu nói thông dụng trong tiếng Hàn dành cho khách du lịch

Trước khi đến Hàn Quốc du lịch, bạn nên trang bị cho mình một chút tiếng Hàn với những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày về các chủ đề cơ bản như mua sắm, ăn uống, gọi xe, hỏi đường,… Chúng sẽ giúp bạn tránh được những bỡ ngỡ và có chuyến đi trọn vẹn hơn đấy.

Các bạn có nhận thấy rằng, tất cả những câu tiếng Hàn thông dụng có phiên âm không nhỉ? Bởi vì chúng mình muốn giúp việc học tiếng Hàn Quốc giao tiếp của các bạn trở nên đơn giản về dễ dàng hơn đó.

Những câu chửi bằng tiếng Hàn cũng chính là một phần của những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày nên nếu bạn muốn tìm hiểu thì đừng quên tham khảo thêm nhé!

Từ vựng Hàn Quốc ngày càng một phổ biến hơn trước. Tiếng Hàn giao tiếp SOFL sẽ điểm qua 1 số từ vựng tiếng Hàn quen thuộc cực hay gặp trong phim Hàn!

Từ vựng tiếng Hàn được sử dụng ở nhiều ngôn ngữ khác nhau như một sự du nhập về ngôn ngữ khi mà làn sóng văn hóa Hàn Quốc nổi khắp châu Á nhiều năm trở lại đây. Không khó để chúng ta bắt gặp các câu chào bằng tiếng Hàn, các biểu cảm ngôn ngữ quen thuộc trong phim Hàn Quốc ở thế hệ trẻ ngày nay. Đặc biệt là giới trẻ Việt Nam, những người tiếp xúc và yêu thích văn hóa Hàn Quốc.

Xem thêm: Hướng dẫn định vị bưu phẩm vietnam post với mã vận đơn vô cùng đơn giản

1 số từ vựng tiếng Hàn có nguồn gốc từ tiếng Hán hay 

Tiếng Hàn giao tiếp SOFL điểm qua 1 số từ vựng tiếng Hàn quen thuộc nhất như sau. Hãy xem bạn biết được bao nhiêu trong số các từ này nhé:1. 안녕하세요 /an-nyong-ha-sê-yô/Đây là câu chào phổ biến nhất với người Hàn và những ai yêu thích đất nước Hàn Quốc với nghĩa:" Xin chào". Với bạn bè thân thiết, xuồng xã bạn có thể nói gọn là 안녕 /an-nyong/2. 네 /nê/ Với nghĩa là "Vâng", bạn có thể sử dụng từ này để đáp lại, biểu thị đồng tình ý kiến. Nếu như không đồng tình hay phản đối, bạn dùng 아니요 /a-ni-yô/ với nghĩa "Không".3. 어떻게 /o-tokkê/어떻게 được rất nhiều bạn trẻ sử dụng không thua kém gì câu chào của người Hàn. Với nghĩa " Làm sao bây giờ", " Như thế nào". 어떻게 dùng để biểu thị cảm xúc khi không biết như thế nào, khi rơi vào tình huống khó xử, chưa có hướng giải quyết...4. 아이고/아이구 /Ai-gu/Tương tự như " Trời ơi" hay "OMG", 아이고/아이구 được dùng để diễn tả cảm thán về một sự việc, hiện tượng nào đó xảy ra bất ngờ, không được như ý muốn. Bạn cũng có thể sử dụng 오모/ô-mô/ với nghĩa tương đồng.

5. 미안해 /mi-an-hê/미안해 có nghĩa là xin lỗi. Cách nói này chỉ được dùng với những người thân thiết, kém tuổi. Khi nói với bề trên, bạn nên dùng kính ngữ như 미안합니다 /mi-an-ham-ni-ta/ hay 죄송합니다 /chuê-sông-ham-ni-ta/.6. 잘 가 /chal-ka/잘 가 với lời nhắn " Về cẩn thận nhé", " Đi tốt nhé" là câu tạm biệt hay dùng nhất ở Hàn Quốc. Bạn cũng nên chú ý là chỉ dùng câu này với người quen thân thiết kém tuổi thôi nha.7. 사랑해 /sa-rang-hê/Thay vì nói "I love you", bạn có thể dùng 사랑해 để nói lời yêu thương với bạn mình.8. 좋아해 /chô-a-hê/Nói yêu là 사랑해, còn nói thích thì dùng 좋아해 nhé9. 오빠 /ô-ppa/Các fan của K-drama có lẽ đã quen với 오빠 với nghĩa "anh" khi gọi anh trai hay người yêu rồi. Nhưng mà các bạn nam chú ý nhé, 오빠 chỉ dùng cho các bạn nữ gọi "anh" thôi, còn nếu là nam, chúng ta dùng 형 /hyong/ nhé.10. 대박 /de-bak/대박 có nghĩa là đỉnh quá, tuyệt quá. Đây là một từ lóng tiếng Hàn thường xuyên được sử dụng
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết 1 số từ vựng tiếng Hàn quen thuộc. Chúc các bạn học tốt. 

Thông tin được cung cấp bởi: 

 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
gmail.com

*
Quay lại

*
Bản in


Các tin khác
Danh mục

Siêu bí kíp tiếng Hàn tổng hợp - học tiếng hàn
TRUNG TÂM DẠY TIẾNG HÀN - SOFL HÀN NGỮ SOFL ー

Khóa tiếng Nhật giao tiếp 100% giáo viên bản ngữ


Cơ sở 1:Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2:Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3:Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4:Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội