Bạn chưa nghĩ ra cap hay cho bức ảnh để đăng facebook, instagram. Bài viết dưới đây là tổng hợp những stt, quotes, caption hay bằng tiếng Trung dành cho các bạn.

Bạn đang xem: 1500+ stt tiếng trung về cuộc sống, tình yêu, tình bạn hay

STT tiếng Trung về tình yêu

*
Câu nói ngôn tình bất hủ tiếng Trung

Những triết lý tình yêu tiếng Trung không chỉ giúp bạn hiểu ra nhiều điều mà còn giúp bạn rõ hơn về đất nước Trung Quốc.

1. 喜欢是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头

(Xǐhuān shì yī zhǒng túrán jiān de chōngdòng, shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàntou)

Thích một ai đó là cảm giác xúc động ập tới bất ngờ, là một chút ý nghĩ thoáng qua.

2. 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你

(Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ)

Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi

3. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己

(Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū,yígè bú xiǎoxīn,jì shāng le biérén,yě shāng le zìjǐ)

Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình

4. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界

(Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè)

Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.

5. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情

(Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng)

Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu.

Quotes tiếng Trung hay ý nghĩa

*
Những câu nói tiếng trung hay

Mỗi ngày đọc một câu nói hay, một quotes đúng tâm trạng sẽ giúp bạn có thêm nhiều cảm xúc mới. Cùng tham khảo những status, quotes hay mà Trường Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn tổng hợp dưới đây nhé:

1. 长大最让人烦恼的地方莫过于,自己离 理想中的样子越来越远,却离自己讨厌的样子越来越近

(Zhǎng dà zuì ràng rén fánnǎo de dìfang mò guòyú, zìjǐ lí lǐxiǎng zhōng de yàngzi yuè lái yuè yuǎn, què lí zìjǐ tǎoyàn de yàngzi yuè lái yuè jìn)

Điều khiến mọi người phiền muộn nhất khi trưởng thành là càng ngày càng khác xa với hình mẫu lý tưởng, lại càng ngày càng gần với hình dạng mà bản thân đã cực ghét.

2. 总有人说你变了, 但没人问你经历过什么

(Zǒng yǒu rén shuō nǐ biàn le, dàn méi rén wèn nǐ jīnglì guò shénme.)

Luôn có người nói rằng bạn đã thay đổi, nhưng không ai hỏi bạn đã từng trải qua những gì.

3. 知道的不要全说,听到的不要全信。这样生活才会安宁

(Zhīdào de búyào quán shuō, tīng dào de búyào quán xìn. Zhèyàng shēnghuó cái huì ānníng.)

Đừng nói hết tất cả những điều mình biết, đừng tin vào tất cả những gì mình nghe. Như vậy cuộc sống mới yên bình.

*
Quotes ý nghĩa về cuộc sống

4. 这辈子总有美好的事情在等着我们,只是让您感到积极,一切都很棒

(Zhè bèizi zǒng yǒu měihǎo de shìqíng zài děngzhe wǒmen, zhǐshì ràng nín gǎndào jījí, yīqiè dōu hěn bàng)

Cuộc sống này luôn có những điều tốt đẹp đón chờ chúng ta, chỉ là bạn cảm thấy tích cực thì mọi việc đều tuyệt vời

5. 昨天你很伤心,但是第二天的夜晚醒来的时候,你的嘴唇上挂着幸福的头,传播着幸福

(Zuótiān nǐ hěn shāngxīn, dàn shì dì èr tiān de yèwǎn xǐng lái de shíhòu, nǐ de zuǐchún shàng guàzhe xìngfú de tóu, chuánbòzhe xìngfú)

Ngày hôm qua bạn buồn nhưng hết đêm đó thôi ngày hôm sau hãy thức dậy với một cái đầu tràn đầy niềm vui nở trên nụ cười để lan tỏa hạnh phúc

6. 不要将别人轻轻讲的一句话,重重放在心上

(Búyào jiāng bié rén qīngqīng jiǎng de yí jù huà, chóngchóng fàng zài xīnshang.)

Đừng vì một câu nói nhẹ nhàng của người khác, mà đặt nặng lòng

Trên đây là chia sẻ của Cao đẳng Ngôn ngữ Trung trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn về những cap, stt tiếng Trung hay và ý nghĩa trong cuộc sống.Hi vọng bạn sẽ có thể trang bị thêm thật nhiều kiến thức mới mà chúng tôi đã chia sẻ! Nếu thấy bài viết này hữu ích hãy subscribe để theo dõi những thông tin mới nhất từ SIC nhé. Chúc các bạn thành công!


*

Những Câu Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung Chất Lừ

Tình yêuluôn là chủ đề thú vị và hấp dẫn. Nếu bạn muốn tỏ tình hãy tham khảo ngay nhữngcâu tỏ tình bằng tiếng Trung ấn tượng và bất ngờ dưới đây để khiến crush khôngthể từ chối nhé!

Bạn đang tìm stt tiếng Trung hay về cuộc sống, tình yêu …. Hãy tham khảo bài viết này, mình sẽ tổng hợp những câu nói, caption tiếng Trung về tình yêu, cuộc sống thường ngày, về sự cố gắng, nỗ lực hay nhất. Cùng theo dõi nhé!


1. Stt tiếng Trung hay về cuộc sống

1.1. Tổng hợp những stt tiếng Trung, cap tiếng Trung hay nhất

Những Stt hay caption bằng Tiếng Trung dưới đây sẽ là một bài học về cuộc sống vô cùng giá trị và thâm thúy. Chính vì thế, bạn đọc đừng nên bỏ lỡ nhé.

1. 时间总会过去的,让时间流走你的烦恼吧!

Phiên âm: Shíjiān zǒng huì guòqù de, ràng shíjiān liú zǒu nǐ de fánnǎo ba. 


Dịch: Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.

2. 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费 您需要的不仅仅是尝试对自己感到自. 

Phiên âm: Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi nín xūyào de bùjǐn jǐn shì chángshì duì zìjǐ gǎndào zìxìn. 

Dịch: Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích bạn cần nhiều hơn sự cố gắng thay vì vỗ ngực tự tin về bản thân 

3. 要为成功找方法,不要为失败找理由。

Phiên âm: Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu. 

Dịch: Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lý do cho thất bại.

4. 拥有一颗无私的爱心,便拥有了一切。

Phiên âm: Yǒngyǒu yī kē wúsī de àixīn, biàn yǒngyǒule yīqiè. 

Dịch: Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.

5. 说一句谎话,要编造十句谎话来弥补,何苦呢?

Phiên âm: Shuō yījù huǎnghuà, yào biānzào shí jù huǎnghuà lái míbǔ, hékǔ ne? 

Dịch: Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?

Tổng hợp những cap tiếng Trung hay nhất

1.2. Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

Đôi lúc trong cuộc sống bạn cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng về những áp lực trong cuộc sống. Hãy đọc những câu nói Tiếng Trung hay sau đây để cảm thấy thư giãn hơn bạn nhé!

1. 人生就像一场马拉松,你的起点高也好,你的提速快也好,但结果比较的是谁能坚持到最远。

Phiên âm: Rénshēng jiù xiàng yì chǎng mǎlāsōng, nǐ de qǐdiǎn gāo yě hǎo, nǐ de tísù kuài yě hǎo, dàn jiéguǒ bǐjiào de shì shéi néng jiānchí dào zuì yuǎn.

Dịch: Cuộc sống giống như một cuộc đua marathon, xuất phát điểm cao hay tốc độ nhanh không quan trọng, quan trọng là so sánh kết quả xem ai kiên trì chạy được đoạn đường xa nhất.

2. 人生就像一本书,出生是封面,归去是封底,内容要靠自己填。

Phiên âm: Rénshēng jiù xiàng yì běn shū, chūshēng shì fēngmiàn, guī qù shì fēngdǐ, nèiróng yào kào zìjǐ tián.

Dịch: Cuộc đời giống như một cuốn sách, sinh ra là trang bìa trước, mất đi là trang bìa sau, còn nội dung thì phải tự bản thân mình điền vào.

3. 人生就像一幅画,应该多一些亮丽的色彩,少一些灰暗的色调。

Phiên âm: Rénshēng jiù xiàng yì fú huà, yīnggāi duō yìxiē liànglì de sècǎi, shǎo yìxiē huī"àn de sèdiào.

Dịch: Cuộc sống giống như một bức tranh, nên có nhiều gam màu tươi sáng và bớt đi những gam màu tối.

4. 你可以拖延,但时间不会。

Phiên âm: Nǐ kěyǐ tuōyán, dàn shíjiān bú huì.

Dịch: Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không.

5. 生命短暂。 热情地生活。

Phiên âm: Shēngmìng duǎnzàn. Rèqíng de shēnghuó.

Dịch: Cuộc sống rất ngắn ngủi. Hãy sống thật nhiệt huyết.

6. 人生就像一面镜子,你笑它也笑,你哭它也哭。

Phiên âm: Rénshēng jiù xiàng yí miàn jìngzi, nǐ xiào tā yě xiào, nǐ kū tā yě kū.

Dịch: Cuộc sống giống như một tấm gương, nó cười khi bạn cười và khóc khi bạn khóc.

7. 万物皆有美,但不是每个人都能看到。

Phiên âm: Wànwù jiē yǒu měi, dàn bú shì měi gèrén dōu néng kàn dào.

Dịch: Mọi thứ đều có vẻ đẹp, nhưng không phải ai cũng nhìn thấy điều đó.

8. 生活是一连串的课程,必须经历才能被理解。

Phiên âm: Shēnghuó shì yì lián chuàn de kèchéng, bìxū jīnglì cái néng bèi lǐjiě.

Dịch: Cuộc sống là một chuỗi bài học mà bạn cần phải trải nghiệm mới hiểu được.

9. 请不要假装努力,结果不会陪你演戏。

Phiên âm: Qǐng bú yào jiǎzhuāng nǔlì, jiéguǒ bú huì péi nǐ yǎnxì.

Dịch: Xin đừng giả vờ cố gắng, kết quả sẽ không diễn kịch cùng bạn đâu.

10. 不要太乖,不想做的事可以拒绝, 做不到的事不用勉强,不喜欢的话假装没听见,你的人生不是用来讨好别人,而是善待自己。

Phiên âm: Bú yào tài guāi, bù xiǎng zuò de shì kěyǐ jùjué, zuò bú dào de shì bú yòng miǎnqiáng, bù xǐhuan dehuà jiǎzhuāng méi tīngjiàn, nǐ de rénshēng bú shì yòng lái tǎohǎo biérén, ér shì shàndài zìjǐ.

Dịch: Đừng quá ngoan ngoãn, chuyện không muốn làm có thể từ chối, chuyện làm không được thì đừng miễn cưỡng, những gì bạn không thích nghe hãy giả vờ không nghe thấy. Cuộc sống của bạn không phải để làm hài lòng những người khác, mà là để đối xử tử tế với chính mình.

Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

1.3. Châm ngôn, danh ngôn tiếng Trung về cuộc sống

Với những ai yêu thích ngôn ngữ của đất nước Trung Hoa ắt hẳn sẽ không thể bỏ qua những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về cuộc sống mang ý nghĩa vô cùng sâu sắc và thâm thúy. Qua những câu nói ấy, chúng ta không chỉ học được ngôn ngữ Trung căn bản mà còn học được rất nhiều giá trị nhân văn ẩn chứa phía sau. 

1. 如果 你 因为 老实 而 失去 一个 朋友 , 那 不是 一个 好的 朋友。

Phiên âm: Rúguǒ nǐ yīnwèi lǎoshí ér shīqù yīgè péngyǒu, nà bùshì yīgè hǎo de péngyǒu.

Dịch: Nếu như bạn vì sự thật thà của mình mà đánh mất đi một người bạn, đó không phải là một người bạn tốt.

2. 征服 你 的 心 , 你 就 可以 征服 你 的 世界。

Phiên âm: Zhēngfú nǐ de xīn, nǐ jiù kěyǐ zhēngfú nǐ de shìjiè.

Dịch: Chinh phục được con tim mình, bạn chính là có thể chinh phục được thế giới của mình.

3. 当 你 爱上 你 所 拥有 的 东西 , 你 就 拥有 所 需要 的 一切。

Phiên âm: Dāng nǐ ài shàng nǐ suǒ yǒngyǒu de dōngxī, nǐ jiù yǒngyǒu suǒ xūyào de yīqiè.

Dịch: Khi bạn yêu những gì bạn có, nghĩa là bạn có mọi thứ bạn cần.

4. 不要 为 过去 哭泣 , 它 已 消失 了。 不要 为 未来 劳烦 , 它还 没有 到来。 我 现在 , 然后 使它 更。

Phiên âm: Bùyào wéi guòqù kūqì, tā yǐ xiāoshīle. Bùyào wèi wèilái láofán, tā hái méiyǒu dàolái. Wǒ xiànzài, ránhòu shǐ tā gèng.

Dịch: Đừng khóc vì quá khứ, nó đã qua rồi. Đừng phiền hà về tương lai, nó chưa đến. Tôi của hiện tại, hãy làm cho mọi thứ tốt đẹp hơn.

5. 别 担心 , 我们 都 犯错。 所以 , 忘记 过去 , 继续 前进。

Phiên âm: Bié dānxīn, wǒmen dōu fàncuò. Suǒyǐ, wàngjì guòqù, jìxù qiánjìn.

Dịch: Đừng lo lắng, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm. Vì vậy, hãy quên đi quá khứ và bước tiếp đi.

6. 困难 的 道路 往往 能 带领 你 到 美丽 的 目的地。

Phiên âm: Kùnnán de dàolù wǎngwǎng néng dàilǐng nǐ dào měilì de mùdì de.

Dịch: Những con đường khó đi thường dẫn ta đến quang cảnh mỹ lệ.

7. 如果 我 错 了 , 教育 我 , 别 贬低 我。

Phiên âm: Rúguǒ wǒ cuòle, jiàoyù wǒ, bié biǎndī wǒ.

Dịch: Nếu tôi sai, hãy dạy tôi, đừng coi thường tôi.

8. 接受 事实 , 放开 过去 , 相信 未来。

Phiên âm: Jiēshòu shìshí, fàng kāi guòqù, xiāngxìn wèilái.

Dịch: Chấp nhận sự thật, buông bỏ quá khứ, tin tưởng tương lai.

9. 不要 想 太多 , 做 能让 你 快乐 的 东西。

Phiên âm: Bùyào xiǎng tài duō, zuò néng ràng nǐ kuàilè de dōngxī.

Dịch: Đừng suy nghĩ nhiều, hãy cứ làm những gì khiến bạn hạnh phúc.

10. 忘记 过去 , 但 要 记住 从中 的 教训。

Phiên âm: Wàngjì guòqù, dàn yào jì zhù cóngzhōng de jiàoxùn.

Dịch: Hãy quên đi quá khứ, nhưng hãy nhớ lại những bài học từ nó.

11. 如果 你 不 知道 一个 人 的 整个 故事 , 那就 闭嘴。

Phiên âm: Rúguǒ nǐ bù zhīdào yīgè rén de zhěnggè gùshì, nà jiù bì zuǐ.

Dịch: Nếu bạn không biết toàn bộ câu chuyện của một người, hãy im lặng.

12. 时间 和 好朋友 是 两 件 变得 越来越 有价值 的 东西。

Phiên âm: Shíjiān hé hǎo péngyǒu shì liǎng jiàn biàn dé yuè lái yuè yǒu jiàzhí de dōngxī.

Dịch: Thời gian và những người bạn tốt là hai thứ ngày càng trở nên quý giá.

13. 工作 填补 你 的 口袋 , 冒险 充满 你 的 心灵。

Phiên âm: Gōngzuò tiánbǔ nǐ de kǒudài, màoxiǎn chōngmǎn nǐ de xīnlíng.

Dịch: Việc làm lấp đầy túi của bạn, những cuộc phiêu lưu lấp đầy tâm hồn bạn.

14. 没有 什么 事 可以 用 太 担心 来 实现。

Phiên âm: Méiyǒu shénme shì kěyǐ yòng tài dānxīn lái shíxiàn.

Dịch: Không có gì có thể hoàn thành nếu lo lắng quá nhiều.

15. 美丽 是 你 对 自己 的 感觉 , 而 不是 你 在 镜子 里 看到 的 东西。

Phiên âm: Měilì shì nǐ duì zìjǐ de gǎnjué, ér bùshì nǐ zài jìngzi lǐ kàn dào de dōngxī.

Dịch: Vẻ đẹp là những gì bạn cảm nhận về bản thân, không phải về những gì bạn nhìn thấy trong gương.

16. 到 最后 , 只有 我 能 拯救 自己。

Phiên âm: Dào zuìhòu, zhǐyǒu wǒ néng zhěngjiù zìjǐ.

Dịch: Cuối cùng, chỉ tôi mới là người có thể tự cứu lấy mình.

17. 永远 不要 忘记 你 是 谁。

Phiên âm: Yǒngyuǎn bùyào wàngjì nǐ shì shéi.

Dịch: Đừng bao giờ quên bạn là ai.

18. 如果 一件 事情 能 恐吓 你 , 那 就是 你 需要 做 的 事情。

Phiên âm: Rúguǒ yī jiàn shìqíng néng kǒnghè nǐ, nà jiùshì nǐ xūyào zuò de shìqíng.

Dịch: Nếu như có một sự việc khiến bạn sợ hãi, đó chính là việc bạn cần làm.

19. 没有 答案 也是 答案。

Phiên âm: Méiyǒu dá"àn yěshì dá"àn.

Dịch: Không có câu trả lời cũng là câu trả lời.

20. 漂亮 是 一回事 , 而 纯洁 的 心 , 那 才是 真正 的 美丽。

Phiên âm: Piàoliang shì yī huí shì, ér chúnjié de xīn, nà cái shì zhēnzhèng dì měilì.

Dịch: Sắc đẹp là một chuyện, nhưng trái tim trong sáng mới thật sự mỹ lệ.

21. 大多数 人 比 他们 所 知道 的 更 强壮 , 他们 只是 有时 忘 了 相信 自己。

Phiên âm: Dà duōshù rén bǐ tāmen suǒ zhīdào de gèng qiángzhuàng, tāmen zhǐshì yǒushí wàngle xiāngxìn zìjǐ.

Dịch: Hầu hết mọi người đều mạnh mẽ hơn những gì họ biết, chỉ là đôi khi họ quên mất niềm tin vào chính mình.

22. 不要 让 负面 的 人 破坏 你 的 一天。

Phiên âm: Bùyào ràng fùmiàn de rén pòhuài nǐ de yītiān.

Dịch: Đừng để những người tiêu cực làm hỏng ngày của bạn.

23. 如果 你 想要 , 那 去 出去 把 它 争取。

Phiên âm: Rúguǒ nǐ xiǎng yào, nà qù chūqù bǎ tā zhēngqǔ.

Dịch: Nếu bạn muốn nó, hãy ra ngoài và chiến đấu vì nó.

24. 你 和 你 自己 的 关系 是 最 重要 的。

Phiên âm: Nǐ hé nǐ zìjǐ de guānxì shì zuì zhòngyào de.

Dịch: Mối quan hệ quan trọng nhất mà bạn sẽ có là với chính mình.

*
Stt hay bằng tiếng Trung về cuộc sống

2. Stt ý nghĩa về tình yêu bằng tiếng Trung

2.1. Cap thả thính ngọt ngào bằng tiếng Trung

Ngôn ngữ Trung Hoa luôn rất đa dạng và phong phú. Sau đây là sưu tầm những caption thả thính ngọt ngào, stt tiếng Trung thả thính mà bạn nên áp dụng thử một lần trong đời, biết đâu sẽ thành công đấy!

1. 我不会写情书,只会写心。

Phiên âm: /Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn./ 

Dịch: Anh không biết viết thư tình, nhưng anh biết vẽ trái tim.

2. 无主之花才是最美丽的。

Phiên âm: /Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de./ 

Dịch: Hoa vô chủ là đẹp nhất: người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất.

3. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? 

Phiên âm: /Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?/ 

Dịch: Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy trong tâm trí em không mệt sao?

4. 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的 

Phiên âm: /Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de/

Dịch: Mặc quân phục, anh là người của Tổ quốc;Khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em

5. 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你。

Phiên âm: /Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ./ 

Dịch: Mắt của em bị cận đúng không? Thảo nào nhìn không ra anh thích em.

6. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我。

Phiên âm: /Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ./ 

Dịch: Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.

7. 你愿意和我一起慢慢变老吗? 

Phiên âm: Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma? 

Dịch: Em có đồng ý bên cạnh anh cùng nhau dần dần già đi không?

8. 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗? 

Phiên âm: Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyou ma? 

Dịch: Nếu như bạn trai cũ của em và bạn trai hiện tại của em cùng rơi xuống nước, em có đồng ý làm bạn gái anh không?

9. 孤单不是与生俱来,而是由你爱上一个人的那一刻。。。开始。

Phiên âm: Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yīgèrén dì nà yīkè… Kāishǐ. 

Dịch: Cô đơn không song hành cùng với bạn từ khi sinh ra, mà là bắt đầu từ giờ phút bạn đem lòng yêu một người.

10. 帅哥,你把女朋友掉了啦。

Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.

Dịch: Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.

11. 你能让我喜欢上你吗? 

Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma? 

Dịch: Em có thể cho anh thích em được không?

12. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意!

Phiên âm: Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì! 

Dịch: Một mùa đông lạnh giá đã đến, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình vẫn luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!

Cap thả thính ngọt ngào bằng tiếng Trung

2.2. Những câu status tiếng Trung thả thính vui, hài hước

Sử dụng những câu nói tiếng Trung trong các mối quan hệ hàng ngày không còn xa lạ với nhiều người. Tuy nhiên, bạn có bao giờ thử dùng các status tiếng Trung hài hước, stt tiếng Trung thả thính crush của mình chưa? Cùng “bỏ túi” bí kíp dưới đây để thể hiện tình yêu với người ấy nhé!

1. 遇见你是偶然的,爱上你是必然的。

Phiên âm: Yùjiàn nǐ shì ǒurán de, ài shàng nǐ shì bìrán de,

Dịch: Gặp anh là tình cờ, yêu anh là điều không thể tránh khỏi.

2. 秋天带来了温柔和吹不散的晚霞。希望这个秋天有晚霞,有秋风,有你。

Phiên âm: Qiūtiān dài láile wēnróu hé chuī bú sàn de wǎnxiá. Xīwàng zhège qiūtiān yǒu wǎnxiá, yǒu qiūfēng, yǒu nǐ.

Dịch: Mùa thu đã mang đến sự dịu dàng và ráng chiều thổi chẳng tan. Mong mùa thu này có ráng chiều, có gió thu và có cả anh nữa.

3. 如果你不想当我的丈夫那我一定成为你儿子的丈母娘。

Phiên âm: Rúguǒ nǐ bùxiǎng dāng wǒ de zhàngfū nà wǒ yīdìng chéngwéi nǐ érzi de zhàngmǔniáng.

Dịch: Nếu anh không muốn làm chồng em thì em nhất định phải làm mẹ chồng của con trai anh.

4. 我爱你,我做鬼都不会放过你。

Phiên âm: Wǒ ài nǐ, wǒ zuòguǐ dōu bù huì fàngguò nǐ.

Dịch: Tôi yêu em, dù có thành ma tôi cũng sẽ không để vụt mất (tha cho) em.

5. 等晚霞代替落日说过晚安,温柔的月色就会洒到你的枕头旁边,代替我说一声,明天依然爱你。

Phiên âm: Děng wǎnxiá dàitì luòrì shuōguò wǎn"ān, wēnróu de yuè sè jiù huì sǎ dào nǐ de zhěntou pángbiān, dàitì wǒ shuō yīshēng, míngtiān yīrán ài nǐ.

Dịch: Đợi ráng chiều chúc ngủ ngon thay hoàng hôn thì ánh trăng dịu dàng sẽ phủ xuống bên gối em, thay tôi nói một câu rằng ngày mai tôi vẫn yêu em.

6. 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗?

Phiên âm: Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma?

Dịch: Nước trái cây ta chia nhau một nửa, vậy tình yêu anh chia em một nửa có được không?

7. 我不会写情书,只会写心.

Phiên âm: Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn.

Dịch: Anh không biết viết thư tình như thế nào, nhưng mà anh biết vẽ trái tim.

8. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗?

Phiên âm: Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?

Dịch: Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy bên trong tâm trí em không mệt sao?

9. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我.

Phiên âm: Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ.

Dịch: Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.

10. 只要看到你的笑容,我就无法控制自己.

Phiên âm: Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ.

Dịch: Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh là em không thể kiềm chế được chính mình.

11. 喂,帅哥你以后走路能不能小心点儿?这样走因该你撞到了我的心.

Phiên âm: Wèi, shuàigē nǐ yǐhòu zǒulù néng bùnéng xiǎoxīn diǎn er? Zhèyàng zǒu yīn gāi nǐ zhuàng dàole wǒ de xīn.

Dịch: Anh đẹp trai gì ơi! Anh có thể đi cẩn thận được không? Anh đi như thế va vào tim em rồi!

12. 你眼睛近视了,如果不是为什么你永远找不到你

Phiên âm: Nǐ de yǎnjīng jìnshìliǎoliǎo, rúguǒ bùshì wèishéme nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào nǐ.

Dịch: Mắt anh bị cận rồi, nếu không vì sao anh tìm mãi không thấy em.

13. 帅哥,你把女朋友掉了啦.

Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.

Dịch: Soái ca gì ơi, anh đánh rơi cô người yêu này.

14. 你能让我喜欢上你吗?

Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma?

Dịch: Em có thể cho anh được phép thích em không?

15. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意!

Phiên âm: Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì!

Dịch: Một mùa đông lạnh đã đến rồi, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!

*
Những câu status tiếng Trung thả thính vui, hài hước

2.3. Status tiếng Trung về tình yêu

Những status, stt tiếng Trung về tình yêu là một chủ đề rất hấp dẫn các bạn trẻ hiện nay, có thể là do ảnh hưởng từ các bộ phim, hoặc những quyển tiểu thuyết ngôn tình hay đơn giản những câu stt ấy lại chính là tiếng lòng của bạn.

1. 有爱的地方,就会有光。

Phiên âm: Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng.

Dịch: Nơi nào có tình yêu, nơi đó có ánh sáng.  2. 爱没有年龄,没有界限;永远不会消失。

Phiên âm: Ài méiyou niánlíng, méiyou jièxiàn; yǒngyuǎn bù huì xiāoshī.

Dịch: Tình yêu không có tuổi tác, không có giới hạn; và không bao giờ lụi tàn.  3. 没有爱的生活就像一棵不开花、不结果的树。

Phiên âm: Méiyou ài de shēnghuó jiù xiàng yì kē bù kāihuā, bù jiéguǒ de shù.

Dịch: Cuộc sống mà không có tình yêu cũng giống như một cái cây không nở hoa, không kết quả vậy.  4. 就算全世界将我遗忘,我只要你记得我的存在。

Phiên âm: Jiùsuàn quán shìjiè jiāng wǒ yíwàng, wǒ zhǐyào nǐ jìdé wǒ de cúnzài.

Dịch: Cho dù cả thế giới đều quên em, em chỉ cần anh nhớ đến sự tồn tại của em.  5. 只要你愿意,当你失落失意的时候,需要一个肩膊的时候,告诉我,我会立即出现。

Phiên âm: Zhǐyào nǐ yuànyì, dāng nǐ shīluò shīyì de shíhou, xūyào yí gè jiānbó de shíhou, gàosù wǒ, wǒ huì lìjí chūxiàn.

Dịch: Chỉ cần em muốn, khi em thất vọng, khi cần một bờ vai, hãy nói với anh, anh sẽ lập tức xuất hiện.  6. 我怕刚好忘记你的时候,你又出现了,更怕不能忘记你,你却再也没出现。

Phiên âm: Wǒ pà gānghǎo wàngjì nǐ de shíhou, nǐ yòu chūxiàn le, gèng pà bù néng wàngjì nǐ, nǐ què zài yě méi chūxiàn.

Dịch: Em sợ lúc em vừa quên được anh, thì anh lại xuất hiện, càng sợ hơn nữa là không thể quên anh, thì anh cũng mãi không xuất hiện nữa.  7. 后来的我们,后来只有我,没有我们。不甘做朋友,不敢做恋人。这才是世间最遥远的距离。

Phiên âm: Hòulái de wǒmen, hòulái zhǐyǒu wǒ, méiyou wǒmen. Bù gān zuò péngyou, bù gǎn zuò liànrén. Zhè cái shì shìjiān zuì yáoyuǎn de jùlí.

Dịch: Chúng ta của sau này, sau này chỉ có em, không có chúng ta. Không cam tâm làm bạn bè, không dám làm người yêu. Đây mới là khoảng cách xa nhất của thế gian.  8. 生命那么短,世界那么乱,我不想争吵,不想冷战,不愿和你有一秒遗憾。

Phiên âm: Shēngmìng nàme duǎn, shìjiè nàme luàn, wǒ bù xiǎng zhēngchǎo, bù xiǎng lěngzhàn, bú yuàn hé nǐ yǒu yì miǎo yíhàn.

Dịch: Sinh mệnh ngắn như thế, thế giới loạn như thế, anh không muốn cãi nhau, không muốn chiến tranh lạnh, không muốn có bất cứ giây tiếc nuối nào cùng em.  9. 不是每个人,都适合和你白头到老。有的人,是拿来成长的;有的人,是拿来一起生活的;有的人,是拿来一辈子怀念的。

Phiên âm: Bú shì měi gè rén, dōu shìhé hé nǐ báitóu dào lǎo. Yǒu de rén, shì ná lái chéngzhǎng de; yǒu de rén, shì ná lái yìqǐ shēnghuó de; yǒu de rén, shì ná lái yí bèizi huáiniàn de.

Dịch: Không phải ai cũng đều thích hợp để cùng em đi tới cuối cuộc đời. Có người là để giúp em trưởng thành; có người là để sống cùng với em; có người là để em hoài niệm cả đời.

10. 你永远也看不到我最寂寞时候的样子,因为只有你不在我身边的时候,我才最寂寞。

Phiên âm: Nǐ yǒngyuǎn yě kàn bú dào wǒ zuì jìmò shíhou de yàngzi, yīnwèi zhǐyǒu nǐ bú zài wǒ shēnbiān de shíhou, wǒ cái zuì jìmò.

Xem thêm: Hướng dẫn cách kết nối teamviewer voi may khac, cách kết nối teamviewer với máy khác

Dịch: Anh sẽ chẳng bao giờ thấy được dáng vẻ cô đơn nhất của em, vì chỉ những lúc anh không ở bên cạnh em, em mới cô đơn nhất.