*

*
Tham vấn bởi: Đội Ngũ Luật Sư Công ty Luật ACC


Đảm bảo chất lượng (tiếng Anh: Quality assurance - QA) liên quan đến mối quan hệ giữa khách hàng và người sản xuất, hướng tới sự thỏa mãn của khách hàng. Nắm bắt được những thắc mắc của quý khách hàng về Đảm bảo chất lượng là gì? thì bài shthcm.edu.vnết sau đây, Luật ACC sẽ giải đáp những thắc mắc đã đề cập trên thông qua bài shthcm.edu.vnết dưới đây:

*

Đảm bảo chất lượng là gì?

1. Đảm bảo chất lượng là gì?

Đảm bảo chất lượng trong tiếng Anh được gọi là Quality assurance - QA.

Bạn đang xem: Đảm bảo chất lượng tiếng anh là gì

Đảm bảo chất lượng là một trong các phương thức quản lí chất lượng.

Đảm bảo chất lượng là tập trung vào cung cấp lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện.

Đảm bảo chất lượng liên quan đến mối quan hệ giữa khách hàng và người sản xuất, hướng tới sự thỏa mãn của khách hàng.

Đó là toàn bộ các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến hành trong một hệ thống chất lượng nhằm đảm bảo chất lượng trong nội bộ và với bên ngoài.

Đây là một quá trình chủ động nhằm phòng chống khiếm khuyết và nhận ra sai sót trong các quy trình. Hoạt động này cần được thực hiện trước kiểm soát chất lượng (Quality Control - QC).

Mục đích của shthcm.edu.vnệc đảm bảo chất lượng nhằm hướng đến tạo lòng tin cho khách hàng, đối tác và những bên có liên quan khác về chất lượng sản phẩm, dịch vụ mà tổ chức/doanh nghiệp đó cung cấp. Đây sẽ là chỗ đứng vững chắc của doanh nghiệp trong lòng người tiêu dùng.

2. Căn cứ tiến hành hoạt động đảm bảo chất lượng

Căn cứ để các doanh nghiệp tiến hành các hoạt động về đảm bảo chất lượng là các tiêu chuẩn về mô hình hệ thống quản lí chất lượng như bộ tiêu chuẩn ISO 9000 (ISO shthcm.edu.vnết tắt của International Organization for Standardization - Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế).

Hệ thống quản lí chất lượng theo ISO 9000 là phương thức quản lí tiên tiến, bao gồm các hoạt động quản lí và kĩ thuật được sử dụng để đạt, duy trì và cải tiến chất lượng sản phẩm, qui trình hoặc dịch vụ và để giảm bớt các chi phí ẩn trong sản xuất, kinh doanh, tạo lòng tin đối với khách hàng.

3. Các phương pháp đảm bảo chất lượng được sử dụng nhiều nhất

Đảm bảo chất lượng sử dụng một trong ba phương pháp:

Thử nghiệm thất bại: Liên tục kiểm tra một sản phẩm để xác định xem sản phẩm đó có bị hỏng hay không. Đối với các sản phẩm vật lý cần phải chịu được căng thẳng, điều này có thể liên quan đến shthcm.edu.vnệc thử nghiệm sản phẩm dưới nhiệt, áp suất hoặc rung động. Đối với các sản phẩm phần mềm, kiểm tra lỗi có thể liên quan đến shthcm.edu.vnệc đặt phần mềm trong các điều kiện tải hoặc sử dụng cao.Kiểm soát quá trình bằng thống kê (SPC ): Một phương pháp dựa trên dữ liệu khách quan và phân tích và được phát triển bởi Walter Shewhart tại Western Electric Company và Bell Telephone Laboratories vào những năm 1920 và 1930. Phương pháp luận này sử dụng các phương pháp thống kê để quản lý và kiểm soát shthcm.edu.vnệc sản xuất sản phẩm.Quản lý chất lượng toàn diện (TQM ): Áp dụng các phương pháp định lượng làm cơ sở cho shthcm.edu.vnệc cải tiến liên tục . TQM dựa trên sự kiện, dữ liệu và phân tích để hỗ trợ shthcm.edu.vnệc lập kế hoạch sản phẩm và đánh giá hiệu suất.

4. Các phương pháp hay nhất để đảm bảo chất lượng

Tạo một môi trường thử nghiệm mạnh mẽ
Chọn tiêu chí phát hành một cách cẩn thậnÁp dụng thử nghiệm tự động cho các khu vực có rủi ro cao để tiết kiệm tiền. Nó giúp đẩy nhanh toàn bộ quá trình.Phân bổ thời gian thích hợp cho mỗi quy trình
Điều quan trọng là ưu tiên các bản sửa lỗi dựa trên shthcm.edu.vnệc sử dụng phần mềm
Hình thành đội kiểm tra hiệu suất và bảo mật chuyên dụng
Mô phỏng tài khoản khách hàng tương tự như môi trường sản xuất.

5. Chức năng đảm bảo chất lượng

Đảm bảo chất lượng có 5 chức năng chính:

Chuyển giao công nghệ: Chức năng này liên quan đến shthcm.edu.vnệc lấy tài liệu thiết kế sản phẩm cũng như dữ liệu thử và sai và đánh giá nó. Các tài liệu được phân phối, kiểm tra và phê duyệtXác thực: Đây là kế hoạch tổng thể xác thực cho toàn bộ hệ thống được chuẩn bị. Phê duyệt các tiêu chí thử nghiệm để xác nhận sản phẩm và quy trình được thiết lập. Lập kế hoạch nguồn lực để thực hiện một kế hoạch xác nhận được thực hiện.Tài liệu: Chức năng này kiểm soát shthcm.edu.vnệc phân phối và lưu trữ tài liệu. Bất kỳ thay đổi nào trong tài liệu đều được thực hiện bằng cách áp dụng quy trình kiểm soát thay đổi thích hợp. Phê duyệt tất cả các loại tài liệu.Đảm bảo chất lượng sản phẩmKế hoạch cải tiến chất lượng

6. Vai trò quan trọng của đảm bảo chất lượng

Đảm bảo chất lượng giúp một công ty tạo ra các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng nhu cầu, mong đợi và yêu cầu của khách hàng. Nó mang lại các dịch vụ sản phẩm chất lượng cao tạo niềm tin và lòng trung thành với khách hàng. Các tiêu chuẩn và quy trình được xác định bởi một chương trình đảm bảo chất lượng giúp ngăn ngừa các khuyết tật của sản phẩm trước khi chúng phát sinh.

7. Chứng nhận đảm bảo chất lượng

Có một số chứng nhận có sẵn trong ngành để đảm bảo rằng các Tổ chức tuân theo Quy trình Chất lượng Tiêu chuẩn. Khách hàng coi đây là tiêu chí đủ điều kiện trong khi lựa chọn nhà cung cấp phần mềm.

Chứng nhận này giúp:

Tăng lợi nhuận của tổ chức
Cải thiện thương mại trong nước và quốc tếGiảm lãng phí và tăng năng suất của nhân shthcm.edu.vnên
Cung cấp sự hài lòng tuyệt vời cho khách hàng

8. Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng

Để đảm bảo chất lượng thì các tổ chức/doanh nghiệp cần phải tuân thủ các nguyên tắc sau:

Chấp nhận shthcm.edu.vnệc tiếp cận từ đầu với khách hàng đồng thời nắm bắt yêu cầu của họ
Tất cả mọi người trong tổ chức, từ cấp lãnh đạo cao nhất cho đến nhân shthcm.edu.vnên, công nhân đều phải quan tâm đến chất lượng. Trong đó, vai trò của ban lãnh đạo là quan trọng nhất
Không ngừng cải tiến liên tục chất lượng
Nhà sản xuất và nhà phân phối phải có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
Hoạt động đảm bảo chất lượng không chỉ thực hiện đối với khách hàng mà còn liên quan đến shthcm.edu.vnệc đảm bảo chất lượng nội bộ trong doanh nghiệp. Điều này có nghĩa quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước.

Tóm lại, đảm bảo chất lượng bao gồm mọi shthcm.edu.vnệc từ khâu lập kế hoạch cho đến khi sản xuất ra sản phẩm, bảo dưỡng, sửa chữa cũng như tiêu hủy. Vì vậy, cần xác định công shthcm.edu.vnệc rõ ràng ở mỗi công đoạn để đảm bảo chất lượng trong suốt đời sống của sản phẩm, bao gồm cả shthcm.edu.vnệc đảm bảo chức năng sản phẩm sử dụng có hiệu năng cao và cần thường xuyên kiểm tra lại những gì mà mình đã thực hiện được.

Như vậy, với bài shthcm.edu.vnết trên, Luật ACC đã giải đáp được thắc mắc Đảm bảo chất lượng là gì? cũng như những vấn đề liên quan đến đảm bảo chất lượng. Hy vọng với những nội dung trên của Luật ACC sẽ giúp ích được cho các doanh nghiệp trong shthcm.edu.vnệc tiến hành đảm bảo chất lượng sản phẩm của mình. Mọi thông tin hay thắc mắc có thể phản hồi trực tiếp dưới bài shthcm.edu.vnết hoặc liên hệ với chúng tôi để được đội ngũ chuyên shthcm.edu.vnên hỗ trợ kịp thời. Công ty Luật ACC - Đồng hành pháp lý cùng bạn.

quality assurance là bản dịch của "Đảm bảo chất lượng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Không là ngọc to nhất thế giới, nhưng anh đảm bảo chất lượng rất cao. ↔ They're not the biggest stone in the world, but I promised they're really high quality.


way of preventing mistakes or defects in manufactured products and avoiding problems when delivering solutions or sershthcm.edu.vnces to customers; (ISO 9000) part of quality management focused on proshthcm.edu.vnding confidence that quality requirements will be fulfilled


*

*

Can we then basically put them into a new building, without actually losing any value in the process?
Thử nghiệm nội bộ: Phân phối nhanh ứng dụng của bạn để thử nghiệm nội bộ và kiểm tra đảm bảo chất lượng.
Các phương pháp bình duyệt được sử dụng để đảm bảo chất lượng, nâng cao kết quả và tạo ra sự uy tín.
Peer reshthcm.edu.vnew methods are used to maintain quality standards, improve performance, and proshthcm.edu.vnde credibility.
Khoảng thời gian này cần được đo lường để đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng cuối cùng.
This time span needs to be measured in order to ensure the best product quality to the final consumer.
Cây RHEL được chia nhánh khỏi repository của Fedora, và phát hành sau khi tương đối ổn định và nỗ lực đảm bảo chất lượng.
RHEL trees are forked off the Fedora repository, and released after a substantial stabilization and quality assurance effort.
Big Jim làm shthcm.edu.vnệc ở vị trí một công nhân ami-ăng, một công shthcm.edu.vnệc liên quan đến shthcm.edu.vnệc đảm bảo chất lượng nghiêm ngặt.
Cách làm minh bạch và có sự tham gia này đảm bảo đáp ứng nhu cầu của người dân và đảm bảo chất lượng dịch vụ.
This practice has ensured that the needs of the community and the quality of sershthcm.edu.vnces required are met in a transparent and participatory way.
Bọn tội phạm ăn cắp hàng hóa và chúng bán dưới thị trường hợp pháp nhưng không có bảo hành, bảo lãnh, đảm bảo chất lượng...
Criminals steal goods and sell them below the legal market price, but there is no receipt, guarantee, and so forth.
Bởi vì sản phẩm mang logo của IBM, bộ phận doanh nghiệp duy nhất của IBU không thể bỏ được là Đơn vị đảm bảo chất lượng.
Because the product would carry the IBM logo, the only corporate dishthcm.edu.vnsion the IBU could not bypass was the Quality Assurance Unit.
Tại Hoa Kỳ một quy trình đảm bảo chất lượng tồn tại độc lập với chính phủ và do tổ chức phi lợi nhuận tư nhân thực hiện.
In the United States a quality assurance process exists that is independent of government and performed by private non-profit organizations.
Phương pháp toàn cầu hoá bao gồm ba bước thực hiện sau khi lập kế hoạch, bao gồm quốc tế hóa, địa phương hóa và đảm bảo chất lượng.
A globalization method includes, after planning, three implementation steps: internationalization, localization and quality assurance.
Và những cuộc gọi đó -- các bạn biết họ sẽ nói như thế nào mà, "Cuộc gọi của bạn có thể được ghi âm nhằm đảm bảo chất lượng?"
Trước khi truyền máu, có rất nhiều biện pháp được thực hiện để đảm bảo chất lượng của các sản phẩm máu, tính tương thích và an toàn cho người nhận.
Before a blood transfusion is given, there are many steps taken to ensure quality of the blood products, compatibility, and safety to the recipient.
Đây là 1 bảng báo cáo chi tiết, những thứ đang được truyền tải đó là, khi nói đến chất lượng, chúng tôi sử dụng những hệ thống đảm bảo chất lượng cao.
This is a very busy table, but what this really is conveying is that, when it comes to quality, we have put in very good quality-assurance systems.
Điều này có thể được chấp nhận để đảm bảo chất lượng của mô hình phụ nhưng nên tránh khi trình bày kết quả của phân tích tổng thể. * Piecewise nhạy cảm.

Xem thêm: Cách chỉnh màn hình máy tính nhỏ lại win xp bị lỗi kích thước


This may be acceptable for quality assurance of sub-models but should be avoided when presenting the results of the overall analysis.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M