Mobi
F
Mobi
F là gói cước trả sau với ưu đãi miễn phí cước thuê bao tháng và hỗ trợ khách hàng kiểm soát mức chi tiêu của mình. Khi đã dùng hết hạn mức, khách hàng có thể thanh toán/nạp tiền thêm để tiếp tục sử dụng như với thuê bao trả trước.
Bạn đang xem: Gói cước thuê bao trả sau mobifone
Lợi ích
KHÔNG cước thuê bao tháng.MIỄN PHÍ THOẠI tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, DATA khủng.CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT CƯỚC bằng hạn mức đăng ký trước.
Giá cước
Giá cước thuê bao tháng: 0 đồng
Gói cước mua kèm:Các thuê bao Mobi
F phải mua kèm 1 trong các gói cước sau đâytrong suốt thời gian sử dụng dịch vụ:
1.MF69:
Thoại nội mạng:1.000 phút nội mạng.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):69.000 VNĐ.2.MF99:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút).Thoại trong nước:40 phút.Data: 5GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 99.000 VNĐ.3.MF149:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).Thoại trong nước:80 phút.Data:8GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):149.000 VNĐ.4.MF199:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).Thoại trong nước:160 phút.Data:9GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):199.000 VNĐ.5.MF299:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút).Thoại trong nước:300phút.Data:12GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):299.000 VNĐ.6.MF399:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút).Thoại trong nước:400phút.Data:17GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):399.000 VNĐ.6.MF499:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút).Thoại trong nước:500phút.Data:22GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):499.000 VNĐ.7.MF599:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút).Thoại trong nước:600phút.Data:25GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):599.000 VNĐ.7.MF799:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút).Thoại trong nước:700phút.Data:35GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):799.000 VNĐ.8.MF999:
Thoại nội mạng:Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút).Thoại trong nước:1.000phút.Data:45GB.Thời hạn sử dụng:01 tháng.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):999.000 VNĐ.10.MF200:
Thoại nội mạng:1.000 phútThoại trong nước:300phút.Data:4GB/ngày.Thời hạn sử dụng:1chu kỳ.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):200.000 VNĐ.11.MF250:
Thoại nội mạng:1.000 phútThoại trong nước:400phút.Data:4GB/ngày.Thời hạn sử dụng:1chu kỳ.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):250.000 VNĐ.12.MF300:
Thoại nội mạng:1.000 phútThoại trong nước:500phút.Data:4GB/ngày.Thời hạn sử dụng:1chu kỳ.Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT):300.000 VNĐ.Giá cước ngoài gói:
Cước gọi nội mạng trong nước:880 đồng/phút(đã bao gồm VAT).Cước gọi liên mạng trong nước:980 đồng/phút(đã bao gồm VAT).Cước nhắn tin nội mạng trong nước:290 đồng/SMS(đã bao gồm VAT).Cước nhắn tin liên mạng trong nước:350 đồng/SMS(đã bao gồm VAT).Phương thức tính cước:
- Theo block 6s+1;
- Tính cước ngay từ giây đầu tiên;
- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;
- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.
Hướng dẫn
Chọn hạn mức để kiểm soát chi tiêu
TB hòa mạng gói cước Mobi
Fphải đăng ký hạn mức cho phần cước trả sau (đã bao gồm giá gói cước cam kết mua kèm) theo các mức quy định sau:
Hạn mức cước trả sau:
Mức 1:100.000 VNĐ.Mức 2:200.000 VNĐ.Mức 3:300.000 VNĐ.Mức 4:500.000 VNĐ.Mức 5:1.000.000 VNĐ.Mức 6: 2.000.000 VNĐ.Nếu không đăng ký:Hạn mức mặc định là 200.000đ
Khách hàng soạn tin nhắn:HMC_số tiềngửi999Thay đổihạn mức cước trả sau
Trong đó: Số tiền là hạn mức cước trả sau khách hàng muốn thay đổi. Hạn mức thực hiện theo quy định trong bảng trên. Số tiền nhập đầy đủ không có khoảng cách, không có kí tự xen giữa.Sau khi nhắn tin thành công, hạn mức mới sẽ có hiệu lực từ chu kì tiếp theo liền sauKiểm tra hạn mức gói cước
Khách hàng nhắn tin kiểm tra Dung lượng còn lại của các gói cước:KT_ALLgửi999Tra cứu hạn mức bằng USSD: *112#Gói cước Mobi
F Mobifone trả sau là lựa chọn tuyệt vời đối với những người thường xuyên phải làm việc bằng điện thoại. Sim Thăng Long sẽ giúp bạn giải quyết những nỗi lo “bill shock” vào cuối tháng với gói cước trả sau hấp dẫn như MF99, MF149,..
I.Thông tin gói cước trả sau Mobifone cơ bản – Mobi
Gold
II. Thông tin về gói cước trả sau Mobifone không cước thuê bao – Mobi
F4. Giá cước ngoài gói và phương thức thanh toán cước Mobi
F5. Hạn mức kiểm soát chi tiêu
IV. Gói cước trả sau Mobi
Fone gọi quốc tế
I.Thông tin gói cước trả sau Mobifone cơ bản – Mobi
Gold
1. Gói cước trả sau Mobi
Gold là gì?
Gói cước trả sau Mobifone cơ bảnMobi
Gold là gói cước trả sau có cước gọi rẻ hơn 30% so với cước gọi thông thường. Gói cước trả sau Mobifone Mobi
G phù hợp với những người phải gọi điện nhiều (hơn 135 phút/tháng) công việc liên quan đến gọi điện như bán hàng, kinh doanh online,…
Các gói cước này không bao gồm ưu đãi data, bạn có thể đăng ký gói thuê bao trả sau Mobifone để sử dụng cùng, giúp trải nghiệm Internet tiết kiệm nhất.
2. Tổng hợp 3 gói cước cơ bản Mobi
G
Tên gói | Số phút gọi mỗi tháng | Cước gói |
⚡M69 | Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng | ⚡69.000đ/ 30 ngày |
⚡M101 | Miễn phí 1000 phút gọi thoại nội mạng Miễn phí 60 phút trong nước | ⚡101.000đ/ 30 ngày |
⚡M179 | Miễn phí 1000 phút gọi thoại nội mạng Miễn phí 170 phút trong nước | ⚡179.000đ/ 30 ngày |
Lưu ý: Các gói trên chưa bao gồm cước thuê bao 49.000đ/tháng.
3. Giá cước ngoài gói và phương thức tính cước Mobi
G
Cước thoại:Nội mạng: 880 đồng/phútLiên mạng: 980 đồng/phútCước SMS:Nội mạng: 290 đồng/SMSLiên mạng: 350 đồng/SMSCước SMS quốc tế:Từ điện thoại di động: 2.500 đồng/SMSTừ webportal: 1.900 đồng/SMS.Cước khác:Cước quốc tế IDD: Chỉ bao gồm cước IDDGọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin: Cước dịch vụ 108x.Đơn vị tính cước: 6 giây +1
II. Thông tin về gói cước trả sau Mobifone không cước thuê bao – Mobi
F
1. Thông tin về gói cước Mobi
F Mobifone
Gói cước MobiF Mobifone
Gói cước Mobi
F Mobifone là gói cước trả sau ra đời với nhiều ưu đãi về nghe gọi, data, bên cạnh đó là việc Mobifone cho phép các thuê bao của mình được tạm ứng một số tiền dùng trước nhất định để không bị xài vượt mức (từ 100.000đ, 200.000đ đến cả triệu đồng).
Việc đăng ký hạn mức ứng trước này, giúp khách hàng kiểm soát chi phí. Nếu thuê bao sử dụng gần đến hạn mức đăng ký, nhà mạng Mobi
Fone sẽ gửi thông báo để thuê bao chủ động ứng thêm tiền sử dụng dịch vụ.
Một ưu điểm khác khiến gói Mobi
F đó là chính sách miễn phí thuê bao 49.000 đồng/tháng, linh động trong việc thanh toán chi phí như: nạp tiền qua thẻ nạp; thanh toán qua thẻ ngân hàng trên website mobifone.vn; thanh toán trực tiếp tại các điểm giao dịch… và mới đây nhất là dùng QR Pay.
2. Điều kiện đăng ký gói cước trả sau Mobif
SIM Mobifone đăng ký phải là SIM chính chủKhi tham gia chương trình, khách hàng phải đồng ý thanh toán phí tham gia gói cước trong thời gian cam kết 12 chu kỳ tính từ thời điểm đăng ký gói (không được hủy gói cước).Trong thời gian cam kết, khách hàng được phép nâng cấp lên gói cước cao hơn.Khách hàng hòa mạng mới cam kết sử dụng mạng Mobi
Fone tối thiểu 24 tháng.
Tham khảo: Cách đăng ký chính chủ SIM Mobifone
3. #13 gói cước Mobi
F cá nhân siêu ưu đãi
13 gói cước Mobifone trả sauBạn có thể tham khảo gói cước trả sau Mobifone cho cá nhân, cụ thể như sau:
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí |
✴️MF69 | Thoại nội mạng: 1.000 phút nội mạng | 69.000đ/1 tháng |
✴️MF99 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút).Thoại trong nước: 40 phút.Data: 5GB | 99.000đ/1 tháng |
✴️MF149 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).Thoại trong nước: 80 phút.Data: 8GB. | 149.000đ/1 tháng |
✴️MF199 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).Thoại trong nước: 160 phút.Data: 9GB. | 199.000đ/1 tháng |
✴️MF299 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút).Thoại trong nước: 300 phút.Data: 12GB | 299.000đ/1 tháng |
✴️MF399 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút).Thoại trong nước: 400 phút.Data: 17GB. | 399.000đ/1 tháng |
✴️MF499 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút).Thoại trong nước: 500 phút.Data: 22GB. | 499.000đ/1 tháng |
✴️MF599 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút).Thoại trong nước: 600 phút.Data: 25GB. | 599.000đ/1 tháng |
✴️MF799 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút).Thoại trong nước: 700 phút.Data: 35GB | 799.000đ/1 tháng |
✴️MF999 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút).Thoại trong nước: 1.000 phút.Data: 45GB. | 999.000đ/1 tháng |
✴️MF200 | Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 300 phút.Data: 4GB/ngày. | 200.000đ/1 chu kỳ |
✴️MF250 | Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 400 phút.Data: 4GB/ngày. | 250.000đ/1 chu kỳ |
✴️MF300 | Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 500 phút.Data: 4GB/ngày. | 300.000đ/1 chu kỳ |
4. Giá cước ngoài gói và phương thức thanh toán cước Mobi
F
4.1. Giá cước ngoài gói MobifTrong trường hợp bạn đã dùng hết khuyến mại của gói cước kèm theo của gói 4G Mobifone trả sau, hoặc sử dụng các dịch vụ ngoài khuyến mại thì giá cước sẽ là:
Cước gọi nội mạng trong nước: 880 đồng/phút (đã bao gồm VAT).Cước gọi liên mạng trong nước: 980 đồng/phút (đã bao gồm VAT).Cước nhắn tin nội mạng trong nước: 290 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).Cước nhắn tin liên mạng trong nước: 350 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).4.2. Phương thức tính cướcTheo block 6s+1Tính cước ngay từ giây đầu tiên
Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây
Tính cước block 1 giây kể từ giây thứ 7
5. Hạn mức kiểm soát chi tiêu
TB hòa mạng gói cước 4G Mobifone trả sau phải đăng ký hạn mức cho phần cước trả sau (đã bao gồm giá gói cước cam kết mua kèm) theo các mức quy định sau:
5.1. Thay đổi hạn mức cước trả sauĐối với các gói Mobi
F: Soạn tin nhắn:
HMC_số tiền gửi 999
Trong đó: Số tiền là hạn mức cước trả sau khách hàng muốn thay đổi. Hạn mức thực hiện theo quy định trong bảng trên. Số tiền nhập đầy đủ không có khoảng cách, không có kí tự xen giữa. Sau khi nhắn tin thành công, hạn mức mới sẽ có hiệu lực từ chu kì tiếp theo liền sau
5.2. Kiểm tra hạn mức gói cướcNhắn tin kiểm tra Dung lượng còn lại của các gói cước: KT_KN gửi 999Tra cứu hạn mức bằng USSD: *112#
III. Các gói cước trả sau Mobi
Fone cho doanh nghiệp
Gói cước Mobifone trả sau cho doanh nghiệpNếu bạn sử dụng sim trả sau đứng tên công ty, bạn có thể tham khảo một số gói cước dành riêng cho doanh nghiệp với những ưu đãi cực khủng dưới đây.
Lưu ý: Tất cả gói cước đều có chu kỳ 31 ngày
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước | |
E109 | 500 phút thoại nội mạng Mobi Fone100 tin nhắn nội mạng Mobi Fone150 phút trong nước1 GB/ngày | 109.000đ | |
E129 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Mobi Fone E729 | 700 phút gọi liên mạng Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 7000 phút)9 GB/ngày | 729.000đ |
E929 | 250 sms liên mạng.1000 phút gọi liên mạng Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 8000 phút)10 GB/ngày | 929.00đ | |
E169 | 750 phút thoại nội mạng Mobi Fone250 phút trong nước4 GB/ngày10 phút gọi quốc tế | 169.000 | |
E379 | 1.000 phút thoại nội mạng Mobi Fone250 tin nhắn nội mạng Mobi Fone500 phút trong nước6 GB/ngày50 phút gọi quốc tế | 379.000 | |
Esave | 180 phút trong nước 300 SMS nội mạng Mobi Fone600 phút nội mạng Mobi Fone4GB/ chu kỳ | 110.000 đ | |
Emid | 270 phút trong nước600 SMS nội mạng Mobi Fone1.000 phút nội mạng Mobi Fone6GB/ chu kỳ | 166.000 đ | |
EHigh | 300 phút gọi trong nước800 SMS nội mạng Mobi Fone1.100 phút gọi nội mạng Mobi Fone8GB/chu kỳ | 188.000đ | |
GM_CL | 300 phút trong nước4.000 phút nội mạng Mobi Fone100 sms nội mạng5GB | 251.000đ | |
Sclass | 200 sms nội mạng.300 sms liên mạng.500 phút gọi liên mạng.Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)6GB/ngày | 451.000đ | |
CClass | Không tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 800 phút)100 sms nội mạng150 phút gọi trong nước2 GB/ngày | 109.000đ | |
NClass | Không tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 1.000 phút)150 SMS nội mạng250 phút trong nước3 GB/ngày20 phút gọi quốc tế50 sms liên mạng. | 189.000đ |
IV. Gói cước trả sau Mobi
Fone gọi quốc tế
Nếu bạn có nhu cầu đăng ký các cuộc gọi quốc tế để được nhận mức giá rẻ hơn thì có thể tham khảo các gói cước sau dành cho cá nhân và doanh nghiệp. Tất cả các gói cước dưới đây dành cho cá nhân và doanh nghiệp đều là chu kỳ 31 ngày.
Gói cước gọi Mobifone quốc tế1.Dành cho cá nhân
Đăng ký gói trả sau Mobi
Fone có ưu đãi gọi quốc tế sẽ giúp bạn an tâm gọi thoại cả trong nước và ra nước ngoài.
Xem thêm: Hướng dẫn cách đăng bán hàng trên lazada và kinh nghiệm xương máu!
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước |
✴️Vi P | 5000 phút nội mạng500 phút ngoại mạng30GB1 gói RC1 | ⚡1.500.000đ |
✴️MF99QT | Thoại nội mạng: Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút)Thoại trong nước: 30 phút liên mạng Data: 5GBThoại quốc tế: 10 phút | ⚡99.000đ |
✴️MF149QT | Thoại nội mạng: 1500 phút Thoại liên mạng: 60 phút DATA: 8 GBThoại quốc tế: 20 phút | ⚡149.000đ |
✴️MF199QT | Thoại nội mạng: 1500 phút Thoại liên mạng: 120 phút DATA: 9 GBThoại quốc tế: 40 phút | ⚡199.000đ |
Lưu ý: các gói Mobifone MF không cần trả cước phí 49.000đ/tháng. Để thay đổi hạn mức đối với các gói Mobi
F ưu đãi thoại quốc tế : Trong thời gian cam kết, khách hàng được phép nâng cấp lên gói cước cao hơn bằng cách soạn tin nhắn: NCGC_ gửi 999.
2.Dành cho doanh nghiệp
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước |
⚡E229QT | Thoại nội mạng: 2000 phút Thoại liên mạng: 150 phút Data: 10.00 GBThoại quốc tế: 50 phút | ⚡229.000đ |
⚡E329QT | Thoại nội mạng: 3000 phút Thoại liên mạng: 225 phút Data: 15.00 GBThoại quốc tế: 75 phút | ⚡329.000đ |